TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG |
|
|
|
|
|
1. Thay băng bỏng |
|
|
|
|
1 |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
2 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
3 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
4 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
x |
|
5 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
x |
x |
6 |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
7 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
8 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
9 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
x |
|
10 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
x |
|
11 |
Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu |
x |
x |
x |
|
12 |
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da |
x |
x |
x |
|
13 |
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông |
x |
x |
x |
x |
14 |
Gây mê thay băng bỏng |
x |
x |
x |
|
|
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng |
|
|
|
|
15 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép |
x |
x |
x |
|
16 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
x |
x |
x |
x |
17 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
18 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
19 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
x |
|
20 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
21 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
22 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
x |
|
23 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
24 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
25 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
x |
|
26 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
27 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
28 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
x |
|
29 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
30 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
31 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
x |
|
32 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
33 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
34 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
x |
|
35 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
36 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
37 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
38 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
39 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
40 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
41 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
42 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
43 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
44 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
45 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
46 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
47 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
48 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
49 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
50 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
51 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
|
|
|
52 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
53 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
|
|
|
54 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
55 |
Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể |
x |
x |
|
|
56 |
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể |
x |
x |
x |
|
57 |
Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng |
x |
x |
x |
|
58 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng |
x |
x |
|
|
59 |
Sử dụng các sản phảm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng |
x |
x |
x |
|
60 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu |
x |
|
|
|
61 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu |
x |
x |
|
|
62 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu |
x |
|
|
|
63 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu |
x |
x |
|
|
64 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
65 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn |
x |
x |
|
|
66 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
67 |
Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em |
x |
x |
|
|
68 |
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu |
x |
x |
|
|
69 |
Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu |
x |
x |
|
|
70 |
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu |
x |
|
|
|
71 |
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai |
x |
x |
|
|
72 |
Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu |
x |
x |
|
|
73 |
Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu |
x |
x |
|
|
74 |
Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu |
x |
x |
|
|
75 |
Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu |
x |
x |
|
|
76 |
Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thương xương sọ |
x |
x |
|
|
|
3. Các kỹ thuật khác |
|
|
|
|
77 |
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng |
x |
x |
x |
x |
78 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler |
x |
x |
|
|
79 |
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt |
x |
x |
x |
x |
80 |
Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng |
x |
x |
x |
x |
81 |
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng |
x |
x |
x |
x |
82 |
Sơ cấp cứu bỏng acid |
x |
x |
x |
x |
83 |
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện |
x |
x |
x |
x |
84 |
Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng |
x |
x |
x |
|
85 |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp |
x |
x |
x |
|
86 |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa |
x |
x |
x |
|
87 |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng |
x |
x |
x |
|
88 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng |
x |
x |
|
|
89 |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng |
x |
x |
x |
x |
90 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng |
x |
x |
x |
|
91 |
Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng |
x |
x |
|
|
92 |
Nội soi hô hấp chẩn đoán và điều trị bỏng đường hô hấp |
x |
|
|
|
93 |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị bỏng tiêu hóa và các biến chứng tiêu hóa ở bệnh nhân bỏng nặng |
x |
|
|
|
94 |
Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng |
x |
x |
|
|
95 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng |
x |
x |
|
|
96 |
Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị bệnh nhân bỏng nặng |
x |
x |
|
|
97 |
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng |
x |
x |
x |
|
98 |
Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng |
x |
x |
|
|
99 |
Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ |
x |
x |
x |
|
100 |
Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng |
x |
x |
|
|
101 |
Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng |
x |
x |
|
|
|
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG |
|
|
|
|
102 |
Khám di chứng bỏng |
x |
x |
x |
|
103 |
Cắt sẹo khâu kín |
x |
x |
x |
|
104 |
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình |
x |
x |
|
|
105 |
Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause |
x |
x |
|
|
106 |
Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng |
x |
x |
|
|
107 |
Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết |
x |
x |
|
|
108 |
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng |
x |
|
|
|
109 |
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng |
x |
x |
|
|
110 |
Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ-mặt |
x |
|
|
|
111 |
Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng |
x |
x |
|
|
112 |
Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng |
x |
x |
|
|
113 |
Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng |
x |
x |
|
|
114 |
Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng |
x |
|
|
|
115 |
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng |
x |
x |
|
|
|
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH |
|
|
|
|
116 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
117 |
Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
118 |
Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
119 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
120 |
Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne |
x |
x |
x |
|
121 |
Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
|
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG |
|
|
|
|
122 |
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng |
x |
x |
x |
|
123 |
Tắm phục hồi chức năng sau bỏng |
x |
x |
x |
|
124 |
Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc |
x |
x |
|
|
125 |
Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo |
x |
x |
|
|
126 |
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo |
x |
x |
|
|
127 |
Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo |
x |
x |
|
|
128 |
Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng |
x |
x |
x |
|
129 |
Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng |
x |
x |
x |
|
130 |
Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể |
x |
x |
x |
|
131 |
Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng |
x |
x |
x |
|
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com