NỘI KHOA

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. HÔ HẤP

 

 

 

 

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

2

Bơm rửa khoang màng phổi

x

x

x

 

3

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

x

x

 

 

4

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

x

x

x

5

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

6

Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

7

Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

8

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

9

Chọc dò dịch màng phổi

x

x

x

x

10

Chọc tháo dịch màng phổi

x

x

x

x

11

Chọc hút khí màng phổi

x

x

x

 

12

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

13

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

14

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

x

x

x

x

15

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

x

x

 

 

16

Đặt ống dẫn lưu khoang MP

x

x

x

 

17

Đặt nội khí quản 2 nòng

x

x

 

 

18

Điều trị bằng oxy cao áp

x

x

 

 

19

Đo dung tích toàn phổi

x

x

 

 

20

Đo đa ký hô hấp

x

x

 

 

21

Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký

x

x

 

 

22

Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO)

x

 

 

 

23

Đo đa ký giấc ngủ

x

 

 

 

24

Đo chức năng hô hấp

x

x

x

x

25

Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

x

 

26

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

x

x

x

 

27

Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản

x

 

 

 

28

Kỹ thuật ho có điều khiển

x

x

x

x

29

Kỹ thuật tập thở cơ hoành

x

x

x

x

30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

x

x

x

 

31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

x

x

x

x

32

Khí dung thuốc giãn phế quản

x

x

x

x

33

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

x

x

 

34

Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng

x

x

 

 

35

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh

x

x

 

 

36

Nội soi phế quản dưới gây mê

x

x

 

 

37

Nội soi phế quản siêu âm

x

 

 

 

38

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

x

x

 

 

39

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất

x

x

 

 

40

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản

x

x

 

 

41

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

x

x

 

 

42

Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản

x

 

 

 

43

Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản

x

x

 

 

44

Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần

x

x

 

 

45

Nội soi phế quản ống mềm

x

x

 

 

46

Nội soi phế quản ống cứng

x

x

 

 

47

Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản

x

x

 

 

48

Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán

x

x

 

 

49

Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc

x

x

 

 

50

Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm)

x

x

 

 

51

Nội soi phế quản qua ống nội khí quản

x

x

 

 

52

Nội soi lồng ngực

x

x

 

 

53

Nội soi trung thất

x

 

 

 

54

Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy

x

x

 

 

55

Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang

x

x

 

 

56

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser

x

 

 

 

57

Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon

x

 

 

 

58

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

x

x

 

 

59

Nghiệm pháp kích thích phế quản

x

x

 

 

60

Nghiệm pháp đi bộ 6 phút

x

x

x

 

61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

x

x

x

 

62

Rửa phổi toàn bộ

x

x

 

 

63

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

x

x

 

64

Sinh thiết màng phổi mù

x

x

x

 

65

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

66

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

x

x

 

 

67

Thay canuyn mở khí quản

x

x

x

x

68

Vận động trị liệu hô hấp

x

x

x

x

 

B. TIM MẠCH

 

 

 

 

69

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

x

x

 

 

70

Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ

x

 

 

 

71

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm

x

x

 

 

72

Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT)

x

 

 

 

73

Cấy máy phá rung tự động (ICD)

x

 

 

 

74

Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim

x

x

x

 

75

Chọc dò màng ngoài tim

x

x

x

 

76

Dẫn lưu màng ngoài tim

x

x

x

 

77

Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim

x

x

 

 

78

Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ

x

 

 

 

79

Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu

x

 

 

 

80

Đặt stent ống động mạch

x

 

 

 

81

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

x

 

 

 

82

Đặt stent phình động mạch chủ

x

 

 

 

83

Đặt stent hẹp động mạch chủ

x

 

 

 

84

Đặt coil bít ống động mạch

x

 

 

 

85

Điện tim thường

x

x

x

x

86

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio

x

 

 

 

87

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

x

 

 

 

88

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

x

 

 

 

89

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

x

 

 

 

90

Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp

x

 

 

 

91

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học

x

x

 

 

92

Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch

x

 

 

 

93

Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính

x

x

 

 

94

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

x

x

 

 

95

Holter điện tâm đồ

x

x

x

 

96

Holter huyết áp

x

x

x

 

97

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

x

x

 

98

Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp

x

x

 

 

99

Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch

x

 

 

 

100

Lập trình máy tạo nhịp tim

x

x

 

 

101

Nong và đặt stent động mạch vành

x

x

 

 

102

Nong và đặt stent các động mạch khác

x

 

 

 

103

Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue

x

x

 

 

104

Nong van động mạch chủ

x

 

 

 

105

Nong hẹp eo động mạch chủ

x

 

 

 

106

Nong van động mạch phổi

x

x

 

 

107

Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính

x

x

 

 

108

Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent

x

 

 

 

109

Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ

x

x

 

 

110

Nghiệm pháp bàn nghiêng

x

 

 

 

111

Nghiệm pháp atropin

x

x

x

 

112

Siêu âm Doppler mạch máu

x

x

x

 

113

Siêu âm Doppler tim

x

x

x

 

114

Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)

x

 

 

 

115

Siêu âm tim cản âm

x

x

 

 

116

Siêu âm tim 4D

x

x

 

 

117

Siêu âm tim qua thực quản

x

x

 

 

118

Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS)

x

 

 

 

119

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

120

Sốc điện điều trị rung nhĩ

x

x

 

 

121

Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh

x

x

x

 

122

Thay van động mạch chủ qua da

x

 

 

 

123

Thăm dò điện sinh lý tim

x

 

 

 

124

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

x

x

 

 

125

Thông tim chẩn đoán

x

x

 

 

126

Thông tim và chụp buồng tim cản quang

x

x

 

 

127

Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị

x

 

 

 

 

C. THẦN KINH

 

 

 

 

128

Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)

x

x

x

x

129

Chọc dò dịch não tuỷ

x

x

x

 

130

Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng

x

x

 

 

131

Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối

x

x

 

 

132

Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

133

Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

134

Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

135

Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

136

Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

137

Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

138

Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

139

Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…)

x

x

 

 

140

Điều trị trạng thái động kinh

x

x

 

 

141

Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

x

x

 

 

142

Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ

x

x

 

 

143

Đo điện thế kích thích bằng điện cơ

x

x

 

 

144

Ghi điện cơ cấp cứu

x

x

 

 

145

Ghi điện não thường quy

x

x

x

 

146

Ghi điện não giấc ngủ

x

x

 

 

147

Ghi điện não video

x

 

 

 

148

Ghi điện cơ bằng điện cực kim

x

x

 

 

149

Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

x

x

x

 

150

Hút đờm hầu họng

x

x

x

x

151

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

 

152

Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày

x

x

 

 

153

Siêu âm Doppler xuyên sọ

x

x

 

 

154

Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường

x

x

 

 

155

Siêu âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ

x

 

 

 

156

Soi đáy mắt cấp cứu tại giường

x

x

 

 

157

Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

x

 

 

 

158

Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc

x

x

x

 

159

Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý

x

x

 

 

160

Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ

x

 

 

 

161

Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

162

Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…)

x

x

 

 

163

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

x

x

x

 

164

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường

x

x

x

 

165

Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường

x

x

x

 

166

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

x

x

x

 

 

D. THẬN TIẾT NIỆU

 

 

 

 

167

Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần

x

x

x

 

168

Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần

x

x

x

 

169

Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu

x

x

 

 

170

Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu

x

x

x

 

171

Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu

x

x

x

 

172

Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ

x

x

x

 

173

Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

174

Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

175

Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

176

Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

177

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

x

x

x

 

178

Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản

x

x

 

 

179

Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu

x

x

 

 

180

Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm

x

x

 

 

181

Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

182

Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

183

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu

x

x

 

 

184

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

x

x

 

 

185

Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu

x

x

 

 

186

Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu

x

x

 

 

187

Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu

x

x

 

 

188

Đặt sonde bàng quang

x

x

x

 

189

Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu

x

x

 

 

190

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ)

x

 

 

 

191

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu

x

x

 

 

192

Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên

x

 

 

 

193

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm

x

x

 

 

194

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh

x

x

 

 

195

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

x

x

 

196

Đo áp lực đồ bàng quang thủ công

x

x

 

 

197

Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy

x

 

 

 

198

Đo niệu dòng đồ

x

 

 

 

199

Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy

x

 

 

 

200

Đo áp lực thẩm thấu niệu

x

x

 

 

201

Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole)

x

x

 

 

202

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

x

x

 

 

203

Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h

x

x

 

 

204

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

x

x

 

 

205

Lọc huyết tương (Plasmapheresis)

x

 

 

 

206

Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy

x

x

 

 

207

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus

x

 

 

 

208

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép)

x

 

 

 

209

Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online))

x

x

 

 

210

Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng

x

 

 

 

211

Nong niệu đạo và đặt sonde đái

x

x

 

 

212

Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết)

x

x

 

 

213

Nội soi niệu quản chẩn đoán

x

x

 

 

214

Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể

x

x

 

 

215

Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm

x

 

 

 

216

Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang

x

x

 

 

217

Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR

x

x

 

 

218

Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục

x

x

 

 

219

Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

x

x

 

 

220

Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser).

x

x

 

 

221

Nội soi bàng quang

x

x

 

 

222

Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

x

x

 

 

223

Nối thông động- tĩnh mạch

x

x

 

 

224

Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

x

x

 

 

225

Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

x

x

 

 

226

Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130

x

x

 

 

227

Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da

x

x

 

 

228

Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận

x

x

 

 

229

Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang

x

 

 

 

230

Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang

x

x

 

 

231

Rút catheter đường hầm

x

x

 

 

232

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

233

Rửa bàng quang

x

x

x

 

234

Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF)

x

x

 

 

235

Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

x

x

 

 

236

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

237

Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

238

Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm

x

x

 

 

239

Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác

x

x

 

 

240

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

x

x

 

 

 

Đ. TIÊU HÓA

 

 

 

 

241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

x

x

x

x

242

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

x

x

x

 

243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

x

x

x

 

244

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

x

245

Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM

x

x

 

 

246

Đặt ống thông mũi mật

x

x

 

 

247

Đặt ống thông hậu môn

x

x

x

x

248

Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM

x

x

 

 

249

Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

 

250

Đo PH thực quản 24 giờ

x

 

 

 

251

Đo vận động thực quản 24 giờ

x

 

 

 

252

Mở thông dạ dày bằng nội soi

x

x

 

 

253

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu

x

x

x

 

254

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê

x

x

x

 

255

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi

x

x

x

 

256

Nội soi trực tràng ống mềm

x

x

x

 

257

Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu

x

x

x

 

258

Nội soi trực tràng ống cứng

x

x

x

 

259

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết

x

x

x

 

260

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê

x

x

 

 

261

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê

x

x

 

 

262

Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết

x

x

x

 

263

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy

x

 

 

 

264

Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản

x

x

 

 

265

Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su

x

x

 

 

266

Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng

x

x

 

 

267

Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày

x

 

 

 

268

Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa

x

x

x

 

269

Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày

x

 

 

 

270

Nội soi can thiệp - Đặt bóng điều trị béo phì

x

 

 

 

271

Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu

x

x

 

 

272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

x

x

x

 

273

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ

x

x

x

 

274

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng

x

 

 

 

275

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật

x

 

 

 

276

Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon

x

 

 

 

277

Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày

x

 

 

 

278

Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy)

x

 

 

 

279

Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy)

x

 

 

 

280

Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy)

x

 

 

 

281

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

x

 

 

 

282

Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa

x

x

 

 

283

Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP)

x

x

 

 

284

Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi

x

x

 

 

285

Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm máu

x

x

 

 

286

Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm

x

 

 

 

287

Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm

x

x

x

 

288

Nội soi ổ bụng

x

x

 

 

289

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

x

x

 

 

290

Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa

x

x

 

 

291

Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên

x

x

 

 

292

Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su

x

x

 

 

293

Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết

x

x

 

 

294

Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu

x

x

 

 

295

Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm

x

x

 

 

296

Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp

x

x

 

 

297

Nội soi hậu môn ống cứng

x

x

x

 

298

Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị

x

x

 

 

299

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI)

x

x

 

 

300

Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI)

x

x

 

 

301

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV )

x

x

 

 

302

Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV)

x

x

 

 

303

Nội soi siêu âm trực tràng

x

x

 

 

304

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

x

x

 

 

305

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

x

x

 

 

306

Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết

x

x

x

 

307

Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết

x

x

x

 

308

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

x

x

x

 

309

Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết

x

x

x

 

310

Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết

x

x

 

 

311

Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết

x

x

 

 

312

Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy

x

 

 

 

313

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

x

314

Siêu âm ổ bụng

x

x

x

x

315

Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan

x

x

 

 

316

Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng

x

x

 

 

317

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

x

x

x

 

318

Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan

x

x

 

 

319

Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ

x

x

 

 

320

Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan

x

x

 

 

321

Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da

x

x

 

 

322

Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm

x

x

 

 

323

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM

x

 

 

 

324

Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan

x

x

 

 

325

Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan

x

x

x

 

326

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan

x

x

 

 

327

Siêu âm can thiệp - sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag

x

x

 

 

328

Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy

x

x

 

 

329

Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy

x

x

 

 

330

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy

x

x

 

 

331

Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen

x

 

 

 

332

Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực

x

 

 

 

333

Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục

x

x

x

 

334

Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng

x

x

x

 

335

Test thở C14O2 tìm H.Pylori

x

x

 

 

336

Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân

x

x

x

x

337

Thụt thuốc qua đường hậu môn

x

x

x

x

338

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

x

x

x

x

339

Thụt tháo phân

x

x

x

x

 

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

 

 

 

 

340

Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ

x

x

 

 

341

Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ

x

x

 

 

342

Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ

x

x

 

 

343

Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

344

Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

345

Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

346

Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

347

Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

348

Đo độ nhớt dịch khớp

x

x

x

 

349

Hút dịch khớp gối

x

x

x

 

350

Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

351

Hút dịch khớp háng

x

x

 

 

352

Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

353

Hút dịch khớp khuỷu

x

x

 

 

354

Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

355

Hút dịch khớp cổ chân

x

x

 

 

356

Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

357

Hút dịch khớp cổ tay

x

x

 

 

358

Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

359

Hút dịch khớp vai

x

x

 

 

360

Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

361

Hút nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

362

Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

363

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm

x

x

x

 

364

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

365

Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết)

x

x

 

 

366

Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp

x

x

 

 

367

Nội soi khớp gối điều trị bào khớp

x

x

 

 

368

Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật

x

x

 

 

369

Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết)

x

x

 

 

370

Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp

x

x

 

 

371

Nội soi khớp vai điều trị bào khớp

x

x

 

 

372

Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật

x

x

 

 

373

Siêu âm khớp (một vị trí)

x

x

 

 

374

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

x

x

 

 

375

Sinh thiết tuyến nước bọt

x

x

 

 

376

Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

377

Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

378

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

379

Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

380

Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch)

x

 

 

 

381

Tiêm khớp gối

x

x

 

 

382

Tiêm khớp háng

x

x

 

 

383

Tiêm khớp cổ chân

x

x

 

 

384

Tiêm khớp bàn ngón chân

x

x

 

 

385

Tiêm khớp cổ tay

x

x

 

 

386

Tiêm khớp bàn ngón tay

x

x

 

 

387

Tiêm khớp đốt ngón tay

x

x

 

 

388

Tiêm khớp khuỷu tay

x

x

 

 

389

Tiêm khớp vai

x

x

 

 

390

Tiêm khớp ức đòn

x

x

 

 

391

Tiêm khớp ức - sườn

x

x

 

 

392

Tiêm khớp đòn- cùng vai

x

x

 

 

393

Tiêm khớp thái dương hàm

x

 

 

 

394

Tiêm ngoài màng cứng

x

 

 

 

395

Tiêm khớp cùng chậu

x

 

 

 

396

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ)

x

x

 

 

397

Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay

x

x

 

 

398

Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối

x

x

 

 

399

Tiêm hội chứng DeQuervain

x

x

 

 

400

Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay

x

x

 

 

401

Tiêm gân gấp ngón tay

x

x

 

 

402

Tiêm gân nhị đầu khớp vai

x

x

 

 

403

Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai)

x

x

 

 

404

Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai

x

x

 

 

405

Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ)

x

x

 

 

406

Tiêm gân gót

x

x

 

 

407

Tiêm cân gan chân

x

x

 

 

408

Tiêm cạnh cột sống cổ

x

 

 

 

409

Tiêm cạnh cột sống thắt lưng

x

 

 

 

410

Tiêm cạnh cột sống ngực

x

 

 

 

411

Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

412

Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

413

Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

414

Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

415

Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

416

Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

417

Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

418

Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

419

Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

420

Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

421

Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

422

Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

423

Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

424

Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

425

Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

426

Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

427

Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

428

Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

429

Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

430

Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng

x

 

 

 

431

Xét nghiệm Mucin test

x

x

x