Y HỌC HẠT NHÂN

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. CHẨN ĐOÁN

 

 

 

 

1

SPECT não với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

2

SPECT não với 99mTc - ECD

x

x

 

 

3

SPECT não với 99mTc - DTPA

x

x

 

 

4

SPECT não với 99mTc - HMPAO

x

x

 

 

5

SPECT não với 111In - octreotide

x

x

 

 

6

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

x

x

 

 

7

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

8

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201

x

x

 

 

9

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc –Tetrofosmin

x

x

 

 

10

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Sestamibi

x

x

 

 

11

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec)

x

x

 

 

12

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTcN-NOEt

x

x

 

 

13

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Furifosmin

x

x

 

 

14

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I- IPPA

x

x

 

 

15

SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I - BMIPP

x

x

 

 

16

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

17

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc –Tetrofosmin

x

x

 

 

18

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Sestamibi

x

x

 

 

19

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec)

x

x

 

 

20

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTcN-NOEt

x

x

 

 

21

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Furifosmin

x

x

 

 

22

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I- IPPA

x

x

 

 

23

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I - BMIPP

x

x

 

 

24

SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201

x

x

 

 

25

SPECT chức năng tim pha sớm

x

x

 

 

26

SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Pertechnetate

x

x

 

 

27

SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Sestamibi

x

x

 

 

28

SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Tetrofosmin

x

x

 

 

29

SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc

x

x

 

 

30

SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha nghỉ

x

x

 

 

31

SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha gắng sức

x

x

 

 

32

SPECT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim

x

x

 

 

33

SPECT nhồi máu cơ tim với 99mTc – Stannous pyrophosphate (PYP)

x

x

 

 

34

SPECT gan

x

x

 

 

35

SPECT thận

x

x

 

 

36

SPECT tuyến thượng thận với 131I - MIBG

x

x

 

 

37

SPECT tuyến thượng thận với 123I - MIBG

x

x

 

 

38

SPECT tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol

x

x

 

 

39

SPECT tuyến tiền liệt

x

x

 

 

40

SPECT tuyến tiền liệt với 111In – Capromab pendetid

x

x

 

 

41

SPECT tuyến tiền liệt với 111In – CYT-356

x

x

 

 

42

SPECT xương, khớp

x

x

 

 

43

SPECT chẩn đoán khối u

x

x

 

 

44

SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

45

SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga

x

x

 

 

46

SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl

x

x

 

 

47

SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

x

x

 

 

48

SPECT chẩn đoán u phổi

x

x

 

 

49

SPECT chẩn đoán u vú

x

x

 

 

50

SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG

x

x

 

 

51

SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG

x

x

 

 

52

SPECT phóng xạ miễn dịch

x

x

 

 

53

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ

x

x

 

 

54

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC

x

x

 

 

55

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC

x

x

 

 

56

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide

x

x

 

 

57

SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE

x

x

 

 

58

SPECT hạch Lympho

x

x

 

 

59

SPECT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO

x

x

 

 

60

SPECT bạch cầu đánh dấu 111In

x

x

 

 

61

SPECT bạch cầu đánh dấu 67 Ga

x

x

 

 

62

SPECT/CT

x

x

 

 

63

SPECT/CT não với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

64

SPECT/CT não với 99mTc – ECD

x

x

 

 

65

SPECT/CT não với 99mTc – DTPA

x

x

 

 

66

SPECT/CT não với 99mTc – HMPAO

x

x

 

 

67

SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

x

x

 

 

68

SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

69

SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin

x

x

 

 

70

SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

71

SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin

x

x

 

 

72

SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201

x

x

 

 

73

SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201

x

x

 

 

74

SPECT/CT chức năng tim pha sớm

x

x

 

 

75

SPECT/CT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc

x

x

 

 

76

SPECT/CT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim

x

x

 

 

77

SPECT/CT gan

x

x

 

 

78

SPECT/CT thận

x

x

 

 

79

SPECT/CT tuyến tiền liệt

x

x

 

 

80

SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I - MIBG

x

x

 

 

81

SPECT/CT tuyến thượng thận với 123I - MIBG

x

x

 

 

82

SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol

x

x

 

 

83

SPECT/CT xương, khớp

x

x

 

 

84

SPECT/CT chẩn đoán khối u

x

x

 

 

85

SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

86

SPECT/CT chẩn đoán khối u với 67Ga

x

x

 

 

87

SPECT/CT chẩn đoán khối u với 201Tl

x

x

 

 

88

SPECT/CT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

x

x

 

 

89

SPECT/CT chẩn đoán u phổi

x

x

 

 

90

SPECT/CT chẩn đoán u vú

x

x

 

 

91

SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG

x

x

 

 

92

SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG

x

x

 

 

93

SPECT/CT phóng xạ miễn dịch

x

x

 

 

94

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ

 

 

 

 

95

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC

x

x

 

 

96

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC

x

x

 

 

97

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide

x

x

 

 

98

SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE

x

x

 

 

99

SPECT/CT hạch Lympho

x

x

 

 

100

SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO

x

x

 

 

101

SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 111In

x

x

 

 

102

SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 67 Ga

x

x

 

 

103

SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D

x

x

 

 

104

SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)

x

x

 

 

105

Xạ hình phóng xạ miễn dịch

x

x

 

 

106

Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

107

Xạ hình não với 99mTc - ECD

x

x

 

 

108

Xạ hình não với 99mTc – DTPA

x

x

 

 

109

Xạ hình não với 99mTc – HMPAO

x

x

 

 

110

Xạ hình u màng não với 99mTc – chelate

x

x

 

 

111

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc - DTPA

x

x

 

 

112

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In - DTPA

x

x

 

 

113

Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA

x

x

 

 

114

Độ tập trung 131I tuyến giáp

x

x

 

 

115

Xạ hình toàn thân với 131I

x

x

 

 

116

Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm đau di căn ung thư xương

x

x

 

 

117

Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

118

Xạ hình tuyến giáp với 131I

x

x

 

 

119

Xạ hình tuyến giáp với 123I

x

x

 

 

120

Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I

x

x

 

 

121

Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I

x

x

 

 

122

Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

123

Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA

x

x

 

 

124

Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc- MIBI

x

x

 

 

125

Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép

x

x

 

 

126

Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

127

Xạ hình tuyến lệ với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

128

Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

129

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

130

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

131

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin

x

x

 

 

132

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl

x

x

 

 

133

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin

x

x

 

 

134

Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl

x

x

 

 

135

Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin

x

x

 

 

136

Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu

x

x

 

 

137

Xạ hình chức năng tim pha sớm

x

x

 

 

138

Xạ hình chức năng tâm thất với 99mTc – Pertechnetate

x

x

 

 

139

Xạ hình nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate

x

x

 

 

140

Xạ hình hoại tử cơ tim với 99mTc – Pyrophotphate

x

x

 

 

141

Xạ hình tuyến vú

x

x

 

 

142

Xạ hình tưới máu phổi

x

x

 

 

143

Xạ hình tưới máu phổi với 99mTc - macroaggregated

x

x

 

 

144

Xạ hình thông khí phổi

x

x

 

 

145

Xạ hình thông khí phổi với 133Xe

x

x

 

 

146

Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA

x

x

 

 

147

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid

x

x

 

 

148

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc - Sulfur Colloid

x

x

 

 

149

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

x

x

 

 

150

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

151

Nghiệm pháp chẩn đoán HPylory với 14C-Urea

x

x

 

 

152

Xạ hình lách với Methionin – 99mTc

x

x

 

 

153

Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr

x

x

 

 

154

Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid

x

x

 

 

155

Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid

x

x

 

 

156

Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA

x

x

 

 

157

Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan

x

x

 

 

158

Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc

x

x

 

 

159

Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA

x

x

 

 

160

Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran

x

x

 

 

161

Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran

x

x

 

 

162

Xạ hình thận với 99mTc – DMSA

x

x

 

 

163

Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA

x

x

 

 

164

Xạ hình chức năng thận với 123I gắn OIH

x

x

 

 

165

Xạ hình chức năng thận với 131I gắn OIH

x

x

 

 

166

Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3

x

x

 

 

167

Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3

x

x

 

 

168

Xạ hình trào ngược bàng quang niệu quản với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

169

Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - MIBG

x

x

 

 

170

Xạ hình tuyến thượng thận với 123I - MIBG

x

x

 

 

171

Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol

x

x

 

 

172

Xạ hình tuyến tiền liệt

x

x

 

 

173

Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate

x

x

 

 

174

Xạ hình xương với 99mTc – MDP

x

x

 

 

175

Xạ hình xương 3 pha

x

x

 

 

176

Xạ hình tủy xương với 99mTc - Sulfur Colloid hoặc BMHP

x

x

 

 

177

Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI

x

x

 

 

178

Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga

x

x

 

 

179

Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl

x

x

 

 

180

Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide

x

x

 

 

181

Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG

x

x

 

 

182

Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG

x

x

 

 

183

Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA

x

x

 

 

184

Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA

x

x

 

 

185

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr

x

x

 

 

186

Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr

x

x

 

 

187

Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid

x

x

 

 

188

Xạ hình hạch Lympho

x

x

 

 

189

Xạ hình bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO

x

X

 

 

190

Xạ hình bạch cầu đánh dấu 111In

x

X

 

 

191

Xạ hình bạch cầu đánh dấu 67 Ga

x

X

 

 

192

Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA

x

x

 

 

193

Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma

x

x

 

 

194

PET

x

x

 

 

195

PET chẩn đoán khối u

x

x

 

 

196

PET chẩn đoán bệnh hệ thần kinh

x

x

 

 

197

PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate

x

x

 

 

198

PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol

x

x

 

 

199

PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone

x

x

 

 

200

PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG

x

x

 

 

201

PET nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol

x

x

 

 

202

PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone

x

x

 

 

203

PET tưới máu não với 15O-H2O

x

x

 

 

204

PET đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2

x

x

 

 

205

PET chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)

x

x

 

 

206

PET chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA

x

x

 

 

207

PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor

x

x

 

 

208

PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI

x

x

 

 

209

PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor

x

x

 

 

210

PET chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)

x

x

 

 

211

PET chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB

x

x

 

 

212

PET chẩn đoán bệnh tim mạch

x

x

 

 

213

PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate

x

x

 

 

214

PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate

x

x

 

 

215

PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG

x

x

 

 

216

PET tưới máu cơ tim với 13N - NH3

x

x

 

 

217

PET thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO

x

x

 

 

218

PET tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3

x

x

 

 

219

PET tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+

x

x

 

 

220

PET chẩn đoán bệnh nhiễm trùng

x

x

 

 

221

PET trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG

x

x

 

 

222

PET/CT

x

x

 

 

223

PET/CT chẩn đoán khối u

x

x

 

 

224

PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG

x

x

 

 

225

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-glucose

x

x

 

 

226

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-methionine

x

x

 

 

227

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-ACHC

x

x

 

 

228

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-tyrosine

x

x

 

 

229

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-thymidine

x

x

 

 

230

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-fluorodeoxyuridine

x

x

 

 

231

PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-fluoromidonidazole

x

x

 

 

232

PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-β-estradiol

x

x

 

 

233

PET/CT chẩn đoán khối u với 15O-H2O

x

x

 

 

234

PET/CT chẩn đoán khối u với 62Cu-PTSM

x

x

 

 

235

PET/CT chẩn đoán khối u với 18F gắn kháng thể đơn dòng kháng khối u

x

x

 

 

236

PET/CT chẩn đoán khối u với 5-18F-fluorouracil

x

x

 

 

237

PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-daunoubicin

x

x

 

 

238

PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh

x

x

 

 

239

PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh với 18FDG

x

x

 

 

240

PET/CT chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ với 18FDG

x

x

 

 

241

PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với 18FDG

x

x

 

 

242

PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với 18FDG

x

x

 

 

243

PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với 18FDG

x

x

 

 

244

PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate

x

x

 

 

245

PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol

x

x

 

 

246

PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone

x

x

 

 

247

PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG

x

x

 

 

248

PET/CT nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol

x

x

 

 

249

PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone

x

x

 

 

250

PET/CT tưới máu não với 15O-H2O

x

x

 

 

251

PET/CT đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2

x

x

 

 

252

PET/CT chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)

x

x

 

 

253

PET/CT chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA

x

x

 

 

254

PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor

x

x

 

 

255

PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI

x

x

 

 

256

PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor

x

x

 

 

257

PET/CT chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)

x

x

 

 

258

PET/CT chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB

x

x

 

 

259

PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch

x

x

 

 

260

PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate

x

x

 

 

261

PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate

x

x

 

 

262

PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG

x

x

 

 

263

PET/CT tưới máu cơ tim với 13N - NH3

x

x

 

 

264

PET/CT thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO

x

x

 

 

265

PET/CT tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3

x

x

 

 

266

PET/CT tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+

x

x

 

 

267

PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với 18FDG

x

x

 

 

268

PET/CT chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim với 18FDG

x

x

 

 

269

PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tim với 18FDG

x

x

 

 

270

PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng

x

x

 

 

271

PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG

x

x

 

 

272

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ

x

x

 

 

273

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga -DOTANOC

x

x

 

 

274

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga-DOTATATE

x

x

 

 

275

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTANOC

x

x

 

 

276

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTATATE

x

x

 

 

277

PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTA-Lanreotide

x

x

 

 

278

PET/CT mô phỏng xạ trị

x

x

 

 

279

PET/CT mô phỏng xạ trị 3D

x

x

 

 

280

PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT)

x

x

 

 

281

PET/MRI

x

x

 

 

282

PET/MRI chẩn đoán khối u

x

x

 

 

283

PET/MRI chẩn đoán bệnh hệ thần kinh

x

x

 

 

284

PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate

x

x

 

 

285

PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol

x

x

 

 

286

PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone

x

x

 

 

287

PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG

x

x

 

 

288

PET/MRI nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol

x

x

 

 

289

PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone

x

x

 

 

290

PET/MRI tưới máu não với 15O-H2O

x

x

 

 

291

PET/MRI đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2

x

x

 

 

292

PET/MRI chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO)

x

x

 

 

293

PET/MRI chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA

x

x

 

 

294

PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor

x

x

 

 

295

PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI

x

x

 

 

296

PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor

x

x

 

 

297

PET/MRI chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia)

x

x

 

 

298

PET/MRI chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB

x

x

 

 

299

PET/MRI chẩn đoán bệnh tim mạch

x

x

 

 

300

PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate

x

x

 

 

301

PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate

x

x

 

 

302

PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG

x

x

 

 

303

PET/MRI tưới máu cơ tim với 13N - NH3

x

x

 

 

304

PET/MRI thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO

x

x

 

 

305

PET/MRI tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3

x

x

 

 

306

PET/MRI tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+

x

x

 

 

307

PET/MRI chẩn đoán bệnh nhiễm trùng

x

x

 

 

308

PET/MRI trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG

x

x

 

 

309

Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

310

Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

311

Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

312

Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

313

Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

314

Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

315

Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

316

Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

317

Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

318

Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

319

Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

320

Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

321

Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

322

Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

323

Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

324

Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

325

Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

326

Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

327

Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

328

Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

329

Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

330

Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

331

Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

332

Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

333

Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

334

Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

335

Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

336

Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

337

Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

338

Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

339

Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

 

B. ĐIỀU TRỊ

 

 

 

 

340

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I

x

x

 

 

341

Điều trị Basedow bằng 131I

x

x

 

 

342

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I

x

x

 

 

343

Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I

x

x

 

 

344

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y

x

x

 

 

345

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

346

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y

x

x

 

 

347

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

348

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

x

x

 

 

349

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re

x

x

 

 

350

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P

x

x

 

 

351

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol

x

x

 

 

352

Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166

x

x

 

 

353

Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

354

Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

355

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

356

Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng hạt phóng xạ

x

x

 

 

357

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

358

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

x

x

 

 

359

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y

x

x

 

 

360

Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P

x

x

 

 

361

Điều trị eczema bằng tấm áp 32P

x

x

 

 

362

Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P

x

x

 

 

363

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P

x

x

 

 

364

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

x

x

 

 

365

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ

x

x

 

 

366

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm

x

x

 

 

367

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 117Sn

x

x

 

 

368

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 188Re

x

x

 

 

369

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 186Re

x

x

 

 

370

Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 89Sr

x

x

 

 

371

Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 85Sr

x

x

 

 

372

Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng: 90Y

x

x

 

 

373

Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P

x

x

 

 

374

Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG

x

x

 

 

375

Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG

x

x

 

 

376

Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG

x

x

 

 

377

Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG

x

x

 

 

378

Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

x

x

 

 

379

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ

x

x

 

 

380

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Rituximab

x

x

 

 

381

Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Nimotuzumab

x

x

 

 

382

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DTPA-octreotide

x

x

 

 

383

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DOTATOC

x

x

 

 

384

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATOC

x

x

 

 

385

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTA-Lanreotide

x

x

 

 

386

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATATE

x

x

 

 

387

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu -DOTATATE

x

x

 

 

388

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu-DOTATOC

x

x

 

 

389

Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ alpha 213-Bi-DOTATOC

x

x

 

 

390

Điều trị bằng nano - thụ thể peptid phóng xạ 177Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs

x

x