TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. CHẨN ĐOÁN |
|
|
|
|
1 |
SPECT não với 99mTc Pertechnetate |
x |
x |
|
|
2 |
SPECT não với 99mTc - ECD |
x |
x |
|
|
3 |
SPECT não với 99mTc - DTPA |
x |
x |
|
|
4 |
SPECT não với 99mTc - HMPAO |
x |
x |
|
|
5 |
SPECT não với 111In - octreotide |
x |
x |
|
|
6 |
SPECT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép |
x |
x |
|
|
7 |
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI |
x |
x |
|
|
8 |
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201 |
x |
x |
|
|
9 |
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc –Tetrofosmin |
x |
x |
|
|
10 |
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Sestamibi |
x |
x |
|
|
11 |
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec) |
x |
x |
|
|
12 |
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTcN-NOEt |
x |
x |
|
|
13 |
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – Furifosmin |
x |
x |
|
|
14 |
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I- IPPA |
x |
x |
|
|
15 |
SPECT tưới máu cơ tim gắng sức với 123I - BMIPP |
x |
x |
|
|
16 |
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI |
x |
x |
|
|
17 |
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc –Tetrofosmin |
x |
x |
|
|
18 |
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Sestamibi |
x |
x |
|
|
19 |
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Teboroxime (Cardiotec) |
x |
x |
|
|
20 |
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTcN-NOEt |
x |
x |
|
|
21 |
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – Furifosmin |
x |
x |
|
|
22 |
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I- IPPA |
x |
x |
|
|
23 |
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với 123I - BMIPP |
x |
x |
|
|
24 |
SPECT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201 |
x |
x |
|
|
25 |
SPECT chức năng tim pha sớm |
x |
x |
|
|
26 |
SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Pertechnetate |
x |
x |
|
|
27 |
SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Sestamibi |
x |
x |
|
|
28 |
SPECT chức năng tim pha sớm với 99mTc – Tetrofosmin |
x |
x |
|
|
29 |
SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc |
x |
x |
|
|
30 |
SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha nghỉ |
x |
x |
|
|
31 |
SPECT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc; pha gắng sức |
x |
x |
|
|
32 |
SPECT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim |
x |
x |
|
|
33 |
SPECT nhồi máu cơ tim với 99mTc – Stannous pyrophosphate (PYP) |
x |
x |
|
|
34 |
SPECT gan |
x |
x |
|
|
35 |
SPECT thận |
x |
x |
|
|
36 |
SPECT tuyến thượng thận với 131I - MIBG |
x |
x |
|
|
37 |
SPECT tuyến thượng thận với 123I - MIBG |
x |
x |
|
|
38 |
SPECT tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol |
x |
x |
|
|
39 |
SPECT tuyến tiền liệt |
x |
x |
|
|
40 |
SPECT tuyến tiền liệt với 111In – Capromab pendetid |
x |
x |
|
|
41 |
SPECT tuyến tiền liệt với 111In – CYT-356 |
x |
x |
|
|
42 |
SPECT xương, khớp |
x |
x |
|
|
43 |
SPECT chẩn đoán khối u |
x |
x |
|
|
44 |
SPECT chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI |
x |
x |
|
|
45 |
SPECT chẩn đoán khối u với 67Ga |
x |
x |
|
|
46 |
SPECT chẩn đoán khối u với 201Tl |
x |
x |
|
|
47 |
SPECT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide |
x |
x |
|
|
48 |
SPECT chẩn đoán u phổi |
x |
x |
|
|
49 |
SPECT chẩn đoán u vú |
x |
x |
|
|
50 |
SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG |
x |
x |
|
|
51 |
SPECT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG |
x |
x |
|
|
52 |
SPECT phóng xạ miễn dịch |
x |
x |
|
|
53 |
SPECT thụ thể Peptid phóng xạ |
x |
x |
|
|
54 |
SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC |
x |
x |
|
|
55 |
SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC |
x |
x |
|
|
56 |
SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide |
x |
x |
|
|
57 |
SPECT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE |
x |
x |
|
|
58 |
SPECT hạch Lympho |
x |
x |
|
|
59 |
SPECT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO |
x |
x |
|
|
60 |
SPECT bạch cầu đánh dấu 111In |
x |
x |
|
|
61 |
SPECT bạch cầu đánh dấu 67 Ga |
x |
x |
|
|
62 |
SPECT/CT |
x |
x |
|
|
63 |
SPECT/CT não với 99mTc Pertechnetate |
x |
x |
|
|
64 |
SPECT/CT não với 99mTc – ECD |
x |
x |
|
|
65 |
SPECT/CT não với 99mTc – DTPA |
x |
x |
|
|
66 |
SPECT/CT não với 99mTc – HMPAO |
x |
x |
|
|
67 |
SPECT/CT tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép |
x |
x |
|
|
68 |
SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI |
x |
x |
|
|
69 |
SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin |
x |
x |
|
|
70 |
SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI |
x |
x |
|
|
71 |
SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin |
x |
x |
|
|
72 |
SPECT/CT tưới máu cơ tim gắng sức với Tl-201 |
x |
x |
|
|
73 |
SPECT/CT tưới máu cơ tim không gắng sức với Tl-201 |
x |
x |
|
|
74 |
SPECT/CT chức năng tim pha sớm |
x |
x |
|
|
75 |
SPECT/CT đánh giá chức năng tim bằng hồng cầu đánh dấu 99mTc |
x |
x |
|
|
76 |
SPECT/CT nhồi máu cơ tim với 111In – kháng thể kháng cơ tim |
x |
x |
|
|
77 |
SPECT/CT gan |
x |
x |
|
|
78 |
SPECT/CT thận |
x |
x |
|
|
79 |
SPECT/CT tuyến tiền liệt |
x |
x |
|
|
80 |
SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I - MIBG |
x |
x |
|
|
81 |
SPECT/CT tuyến thượng thận với 123I - MIBG |
x |
x |
|
|
82 |
SPECT/CT tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol |
x |
x |
|
|
83 |
SPECT/CT xương, khớp |
x |
x |
|
|
84 |
SPECT/CT chẩn đoán khối u |
x |
x |
|
|
85 |
SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI |
x |
x |
|
|
86 |
SPECT/CT T chẩn đoán khối u với 67Ga |
x |
x |
|
|
87 |
SPECT/CT chẩn đoán khối u với 201Tl |
x |
x |
|
|
88 |
SPECT/CT chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide |
x |
x |
|
|
89 |
SPECT/CT chẩn đoán u phổi |
x |
x |
|
|
90 |
SPECT/CT chẩn đoán u vú |
x |
x |
|
|
91 |
SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG |
x |
x |
|
|
92 |
SPECT/CT chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG |
x |
x |
|
|
93 |
SPECT/CT phóng xạ miễn dịch |
x |
x |
|
|
94 |
SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ |
|
|
|
|
95 |
SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATOC |
x |
x |
|
|
96 |
SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DOTATOC |
x |
x |
|
|
97 |
SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 111In-DTPA-octreotide |
x |
x |
|
|
98 |
SPECT/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 177Lu-DOTATATE |
x |
x |
|
|
99 |
SPECT/CT hạch Lympho |
x |
x |
|
|
100 |
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO |
x |
x |
|
|
101 |
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 111In |
x |
x |
|
|
102 |
SPECT/CT bạch cầu đánh dấu 67 Ga |
x |
x |
|
|
103 |
SPECT/CT mô phỏng xạ trị 3D |
x |
x |
|
|
104 |
SPECT/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT) |
x |
x |
|
|
105 |
Xạ hình phóng xạ miễn dịch |
x |
x |
|
|
106 |
Xạ hình não với 99mTc Pertechnetate |
x |
x |
|
|
107 |
Xạ hình não với 99mTc - ECD |
x |
x |
|
|
108 |
Xạ hình não với 99mTc – DTPA |
x |
x |
|
|
109 |
Xạ hình não với 99mTc – HMPAO |
x |
x |
|
|
110 |
Xạ hình u màng não với 99mTc – chelate |
x |
x |
|
|
111 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 99mTc - DTPA |
x |
x |
|
|
112 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 111In - DTPA |
x |
x |
|
|
113 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy với 131I-RISA |
x |
x |
|
|
114 |
Độ tập trung 131I tuyến giáp |
x |
x |
|
|
115 |
Xạ hình toàn thân với 131I |
x |
x |
|
|
116 |
Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị giảm đau di căn ung thư xương |
x |
x |
|
|
117 |
Xạ hình toàn thân sau nhận liều điều trị miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
118 |
Xạ hình tuyến giáp với 131I |
x |
x |
|
|
119 |
Xạ hình tuyến giáp với 123I |
x |
x |
|
|
120 |
Xạ hình tuyến giáp sau phẫu thuật với 131I |
x |
x |
|
|
121 |
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 131I |
x |
x |
|
|
122 |
Xạ hình tuyến giáp và đo độ tập trung tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate |
x |
x |
|
|
123 |
Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc – V – DMSA |
x |
x |
|
|
124 |
Xạ hình tuyến cận giáp với 99mTc- MIBI |
x |
x |
|
|
125 |
Xạ hình tuyến cận giáp với đồng vị phóng xạ kép |
x |
x |
|
|
126 |
Xạ hình tuyến giáp với 99mTc Pertechnetate |
x |
x |
|
|
127 |
Xạ hình tuyến lệ với 99mTc Pertechnetate |
x |
x |
|
|
128 |
Xạ hình tuyến nước bọt với 99mTc Pertechnetate |
x |
x |
|
|
129 |
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 99mTc – MIBI |
x |
x |
|
|
130 |
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 99mTc – MIBI |
x |
x |
|
|
131 |
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với Tetrofosmin |
x |
x |
|
|
132 |
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với 201Tl |
x |
x |
|
|
133 |
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin |
x |
x |
|
|
134 |
Xạ hình tưới máu cơ tim không gắng sức với 201Tl |
x |
x |
|
|
135 |
Xạ hình tưới máu cơ tim gắng sức với Tetrofosmin |
x |
x |
|
|
136 |
Xạ hình chức năng tim với 99mTc đánh dấu |
x |
x |
|
|
137 |
Xạ hình chức năng tim pha sớm |
x |
x |
|
|
138 |
Xạ hình chức năng tâm thất với 99mTc – Pertechnetate |
x |
x |
|
|
139 |
Xạ hình nhồi máu cơ tim với 99mTc – Pyrophosphate |
x |
x |
|
|
140 |
Xạ hình hoại tử cơ tim với 99mTc – Pyrophotphate |
x |
x |
|
|
141 |
Xạ hình tuyến vú |
x |
x |
|
|
142 |
Xạ hình tưới máu phổi |
x |
x |
|
|
143 |
Xạ hình tưới máu phổi với 99mTc - macroaggregated |
x |
x |
|
|
144 |
Xạ hình thông khí phổi |
x |
x |
|
|
145 |
Xạ hình thông khí phổi với 133Xe |
x |
x |
|
|
146 |
Xạ hình thông khí phổi với 99mTc-DTPA |
x |
x |
|
|
147 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày – thực quản với 99mTc – Sulfur Colloid |
x |
x |
|
|
148 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với 99mTc - Sulfur Colloid |
x |
x |
|
|
149 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m |
x |
x |
|
|
150 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với 99mTc Pertechnetate |
x |
x |
|
|
151 |
Nghiệm pháp chẩn đoán HPylory với 14C-Urea |
x |
x |
|
|
152 |
Xạ hình lách với Methionin – 99mTc |
x |
x |
|
|
153 |
Xạ hình lách với hồng cầu đánh dấu 51Cr |
x |
x |
|
|
154 |
Xạ hình lách với 99mTc Sulfur Colloid |
x |
x |
|
|
155 |
Xạ hình gan với 99mTc Sulfur Colloid |
x |
x |
|
|
156 |
Xạ hình gan – mật với 99mTc – HIDA |
x |
x |
|
|
157 |
Xạ hình gan – mật với 131I – Rose Bengan |
x |
x |
|
|
158 |
Xạ hình u máu trong gan với hồng cầu đánh dấu 99mTc |
x |
x |
|
|
159 |
Xạ hình chức năng gan – mật sau ghép gan với 99mTc – IDA |
x |
x |
|
|
160 |
Thận đồ đồng vị với 131I – Hippuran |
x |
x |
|
|
161 |
Xạ hình chức năng thận với 131I – Hippuran |
x |
x |
|
|
162 |
Xạ hình thận với 99mTc – DMSA |
x |
x |
|
|
163 |
Xạ hình chức năng thận với 99mTc –DTPA |
x |
x |
|
|
164 |
Xạ hình chức năng thận với 123I gắn OIH |
x |
x |
|
|
165 |
Xạ hình chức năng thận với 131I gắn OIH |
x |
x |
|
|
166 |
Xạ hình chức năng thận với 99mTc – MAG3 |
x |
x |
|
|
167 |
Xạ hình chức năng thận – tiết niệu sau ghép thận bằng 99mTc – MAG3 |
x |
x |
|
|
168 |
Xạ hình trào ngược bàng quang niệu quản với 99mTc Pertechnetate |
x |
x |
|
|
169 |
Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - MIBG |
x |
x |
|
|
170 |
Xạ hình tuyến thượng thận với 123I - MIBG |
x |
x |
|
|
171 |
Xạ hình tuyến thượng thận với 131I - Cholesterol |
x |
x |
|
|
172 |
Xạ hình tuyến tiền liệt |
x |
x |
|
|
173 |
Xạ hình tinh hoàn với 99mTc Pertechnetate |
x |
x |
|
|
174 |
Xạ hình xương với 99mTc – MDP |
x |
x |
|
|
175 |
Xạ hình xương 3 pha |
x |
x |
|
|
176 |
Xạ hình tủy xương với 99mTc - Sulfur Colloid hoặc BMHP |
x |
x |
|
|
177 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 99mTc – MIBI |
x |
x |
|
|
178 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 67Ga |
x |
x |
|
|
179 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 201Tl |
x |
x |
|
|
180 |
Xạ hình chẩn đoán khối u với 111In – Pentetreotide |
x |
x |
|
|
181 |
Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 131I - MIBG |
x |
x |
|
|
182 |
Xạ hình chẩn đoán u nguyên bào thần kinh với 123I - MIBG |
x |
x |
|
|
183 |
Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – MAA |
x |
x |
|
|
184 |
Xạ hình tĩnh mạch với 99mTc – DTPA |
x |
x |
|
|
185 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr |
x |
x |
|
|
186 |
Xác định đời sống hồng cầu và nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu 51Cr |
x |
x |
|
|
187 |
Xạ hình bạch mạch với 99m Tc–HMPAO hoặc99m Tc–Sulfur Colloid |
x |
x |
|
|
188 |
Xạ hình hạch Lympho |
x |
x |
|
|
189 |
Xạ hình bạch cầu đánh dấu 99m Tc–HMPAO |
x |
X |
|
|
190 |
Xạ hình bạch cầu đánh dấu 111In |
x |
X |
|
|
191 |
Xạ hình bạch cầu đánh dấu 67 Ga |
x |
X |
|
|
192 |
Đo mật độ xương bằng kỹ thuật DEXA |
x |
x |
|
|
193 |
Kỹ thuật phát hiện hạch gác bằng đầu dò Gamma |
x |
x |
|
|
194 |
PET |
x |
x |
|
|
195 |
PET chẩn đoán khối u |
x |
x |
|
|
196 |
PET chẩn đoán bệnh hệ thần kinh |
x |
x |
|
|
197 |
PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate |
x |
x |
|
|
198 |
PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol |
x |
x |
|
|
199 |
PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone |
x |
x |
|
|
200 |
PET đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG |
x |
x |
|
|
201 |
PET nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol |
x |
x |
|
|
202 |
PET nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone |
x |
x |
|
|
203 |
PET tưới máu não với 15O-H2O |
x |
x |
|
|
204 |
PET đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2 |
x |
x |
|
|
205 |
PET chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO) |
x |
x |
|
|
206 |
PET chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA |
x |
x |
|
|
207 |
PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor |
x |
x |
|
|
208 |
PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI |
x |
x |
|
|
209 |
PET chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor |
x |
x |
|
|
210 |
PET chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia) |
x |
x |
|
|
211 |
PET chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB |
x |
x |
|
|
212 |
PET chẩn đoán bệnh tim mạch |
x |
x |
|
|
213 |
PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate |
x |
x |
|
|
214 |
PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate |
x |
x |
|
|
215 |
PET chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG |
x |
x |
|
|
216 |
PET tưới máu cơ tim với 13N - NH3 |
x |
x |
|
|
217 |
PET thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO |
x |
x |
|
|
218 |
PET tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3 |
x |
x |
|
|
219 |
PET tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+ |
x |
x |
|
|
220 |
PET chẩn đoán bệnh nhiễm trùng |
x |
x |
|
|
221 |
PET trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG |
x |
x |
|
|
222 |
PET/CT |
x |
x |
|
|
223 |
PET/CT chẩn đoán khối u |
x |
x |
|
|
224 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 18FDG |
x |
x |
|
|
225 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-glucose |
x |
x |
|
|
226 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-methionine |
x |
x |
|
|
227 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-ACHC |
x |
x |
|
|
228 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-tyrosine |
x |
x |
|
|
229 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-thymidine |
x |
x |
|
|
230 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-fluorodeoxyuridine |
x |
x |
|
|
231 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-fluoromidonidazole |
x |
x |
|
|
232 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 18F-β-estradiol |
x |
x |
|
|
233 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 15O-H2O |
x |
x |
|
|
234 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 62Cu-PTSM |
x |
x |
|
|
235 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 18F gắn kháng thể đơn dòng kháng khối u |
x |
x |
|
|
236 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 5-18F-fluorouracil |
x |
x |
|
|
237 |
PET/CT chẩn đoán khối u với 11C-daunoubicin |
x |
x |
|
|
238 |
PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh |
x |
x |
|
|
239 |
PET/CT chẩn đoán bệnh hệ thần kinh với 18FDG |
x |
x |
|
|
240 |
PET/CT chẩn đoán bệnh sa sút trí tuệ với 18FDG |
x |
x |
|
|
241 |
PET/CT chẩn đoán bệnh Alzheimer với 18FDG |
x |
x |
|
|
242 |
PET/CT chẩn đoán bệnh động kinh với 18FDG |
x |
x |
|
|
243 |
PET/CT chẩn đoán bệnh Parkinson với 18FDG |
x |
x |
|
|
244 |
PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate |
x |
x |
|
|
245 |
PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol |
x |
x |
|
|
246 |
PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone |
x |
x |
|
|
247 |
PET/CT đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG |
x |
x |
|
|
248 |
PET/CT nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol |
x |
x |
|
|
249 |
PET/CT nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone |
x |
x |
|
|
250 |
PET/CT tưới máu não với 15O-H2O |
x |
x |
|
|
251 |
PET/CT đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2 |
x |
x |
|
|
252 |
PET/CT chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO) |
x |
x |
|
|
253 |
PET/CT chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA |
x |
x |
|
|
254 |
PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor |
x |
x |
|
|
255 |
PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI |
x |
x |
|
|
256 |
PET/CT chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor |
x |
x |
|
|
257 |
PET/CT chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia) |
x |
x |
|
|
258 |
PET/CT chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB |
x |
x |
|
|
259 |
PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch |
x |
x |
|
|
260 |
PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate |
x |
x |
|
|
261 |
PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate |
x |
x |
|
|
262 |
PET/CT chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG |
x |
x |
|
|
263 |
PET/CT tưới máu cơ tim với 13N - NH3 |
x |
x |
|
|
264 |
PET/CT thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO |
x |
x |
|
|
265 |
PET/CT tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3 |
x |
x |
|
|
266 |
PET/CT tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+ |
x |
x |
|
|
267 |
PET/CT chẩn đoán bệnh tim mạch với 18FDG |
x |
x |
|
|
268 |
PET/CT chẩn đoán bệnh thiếu máu cơ tim với 18FDG |
x |
x |
|
|
269 |
PET/CT đánh giá sự sống còn của cơ tim với 18FDG |
x |
x |
|
|
270 |
PET/CT chẩn đoán bệnh nhiễm trùng |
x |
x |
|
|
271 |
PET/CT trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG |
x |
x |
|
|
272 |
PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ |
x |
x |
|
|
273 |
PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga -DOTANOC |
x |
x |
|
|
274 |
PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 68Ga-DOTATATE |
x |
x |
|
|
275 |
PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTANOC |
x |
x |
|
|
276 |
PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTATATE |
x |
x |
|
|
277 |
PET/CT thụ thể Peptid phóng xạ với 86Y -DOTA-Lanreotide |
x |
x |
|
|
278 |
PET/CT mô phỏng xạ trị |
x |
x |
|
|
279 |
PET/CT mô phỏng xạ trị 3D |
x |
x |
|
|
280 |
PET/CT mô phỏng xạ trị điều biến liều (IMRT) |
x |
x |
|
|
281 |
PET/MRI |
x |
x |
|
|
282 |
PET/MRI chẩn đoán khối u |
x |
x |
|
|
283 |
PET/MRI chẩn đoán bệnh hệ thần kinh |
x |
x |
|
|
284 |
PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C - acetate |
x |
x |
|
|
285 |
PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 11C -1- butanol |
x |
x |
|
|
286 |
PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 11C-N-methylspiperone |
x |
x |
|
|
287 |
PET/MRI đo lượng chuyển hóa glucose bán cầu não với 18FDG |
x |
x |
|
|
288 |
PET/MRI nơi tiếp nhận oestrogen với 18F-16α –fluoro-17-estradiol |
x |
x |
|
|
289 |
PET/MRI nơi tiếp nhận dopamin bán cầu não với 18F – spiperone |
x |
x |
|
|
290 |
PET/MRI tưới máu não với 15O-H2O |
x |
x |
|
|
291 |
PET/MRI đo lượng chuyển hóa và bài xuất oxy bán cầu não với 15O-O2 |
x |
x |
|
|
292 |
PET/MRI chuyển hóa yếm khí với 18F-Misomidazole (MISO) |
x |
x |
|
|
293 |
PET/MRI chẩn đoán theo dõi xạ trị Glioma với 18F-FDOPA |
x |
x |
|
|
294 |
PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với 5-HT2A receptor |
x |
x |
|
|
295 |
PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với SSRI |
x |
x |
|
|
296 |
PET/MRI chẩn đoán theo dõi bệnh tâm thần (trầm cảm) với dopamin D2 receptor |
x |
x |
|
|
297 |
PET/MRI chẩn đoán suy giảm trí nhớ (dimentia) |
x |
x |
|
|
298 |
PET/MRI chẩn đoán bênh Azheimer với [11C]]PIB |
x |
x |
|
|
299 |
PET/MRI chẩn đoán bệnh tim mạch |
x |
x |
|
|
300 |
PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - acetate |
x |
x |
|
|
301 |
PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa cơ tim với 11C - panmitate |
x |
x |
|
|
302 |
PET/MRI chẩn đoán bệnh chuyển hóa glucose cơ tim với 18FDG |
x |
x |
|
|
303 |
PET/MRI tưới máu cơ tim với 13N - NH3 |
x |
x |
|
|
304 |
PET/MRI thể tích tưới máu cơ tim với 15O-CO |
x |
x |
|
|
305 |
PET/MRI tưới máu cơ tim với 15O-H2ONH3 |
x |
x |
|
|
306 |
PET/MRI tưới máu cơ tim với 82Rb - Rb+ |
x |
x |
|
|
307 |
PET/MRI chẩn đoán bệnh nhiễm trùng |
x |
x |
|
|
308 |
PET/MRI trong bệnh viêm nhiễm với 18FDG |
x |
x |
|
|
309 |
Định lượng CA 19 – 9 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
310 |
Định lượng CA 50 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
311 |
Định lượng CA 125 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
312 |
Định lượng CA 15 – 3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
313 |
Định lượng CA 72 – 4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
314 |
Định lượng GH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
315 |
Định lượng kháng thể kháng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
316 |
Định lượng Insulin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
317 |
Định lượng Tg bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
318 |
Định lượng kháng thể kháng Tg (AntiTg) bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
319 |
Định lượng Micro Albumin niệu bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
320 |
Định lượng LH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
321 |
Định lượng FSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
322 |
Định lượng HCG bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
323 |
Định lượng T3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
324 |
Định lượng FT3 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
325 |
Định lượng T4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
326 |
Định lượng FT4 bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
327 |
Định lượng TSH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
328 |
Định lượng TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
329 |
Định lượng Testosterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
330 |
Định lượng Prolactin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
331 |
Định lượng Progesterone bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
332 |
Định lượng Estradiol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
333 |
Định lượng Calcitonin bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
334 |
Định lượng CEA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
335 |
Định lượng AFP bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
336 |
Định lượng PSA bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
337 |
Định lượng PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
338 |
Định lượng ACTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
339 |
Định lượng Cortisol bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
|
B. ĐIỀU TRỊ |
|
|
|
|
340 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 131I |
x |
x |
|
|
341 |
Điều trị Basedow bằng 131I |
x |
x |
|
|
342 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 131I |
x |
x |
|
|
343 |
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng 131I |
x |
x |
|
|
344 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo 90Y |
x |
x |
|
|
345 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
x |
x |
|
|
346 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo 90Y |
x |
x |
|
|
347 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
x |
x |
|
|
348 |
Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
x |
x |
|
|
349 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 188Re |
x |
x |
|
|
350 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon – 32P |
x |
x |
|
|
351 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 131I – Lipiodol |
x |
x |
|
|
352 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Ho-166 |
x |
x |
|
|
353 |
Điều trị ung thư gan bằng hạt phóng xạ 125I |
x |
x |
|
|
354 |
Điều trị ung thư gan bằng keo phóng xạ |
x |
x |
|
|
355 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ 125I |
x |
x |
|
|
356 |
Điều trị ung thư vòm mũi họng bằng hạt phóng xạ |
x |
x |
|
|
357 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ 125I |
x |
x |
|
|
358 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
x |
x |
|
|
359 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo 90Y |
x |
x |
|
|
360 |
Điều trị sẹo lồi bằng tấm áp 32P |
x |
x |
|
|
361 |
Điều trị eczema bằng tấm áp 32P |
x |
x |
|
|
362 |
Điều trị u máu nông bằng tấm áp 32P |
x |
x |
|
|
363 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng 32P |
x |
x |
|
|
364 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 |
x |
x |
|
|
365 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng thuốc phóng xạ |
x |
x |
|
|
366 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 153Sm |
x |
x |
|
|
367 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 117Sn |
x |
x |
|
|
368 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 188Re |
x |
x |
|
|
369 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 186Re |
x |
x |
|
|
370 |
Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 89Sr |
x |
x |
|
|
371 |
Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng 85Sr |
x |
x |
|
|
372 |
Điều trị giảm đau di căn ung thư xương bằng: 90Y |
x |
x |
|
|
373 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 32P |
x |
x |
|
|
374 |
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-131-MIBG |
x |
x |
|
|
375 |
Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-131-MIBG |
x |
x |
|
|
376 |
Điều trị u nguyên bào thần kinh bằng I-123-MIBG |
x |
x |
|
|
377 |
Điều trị u tuyến thượng thận bằng I-123-MIBG |
x |
x |
|
|
378 |
Điều trị bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
379 |
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ |
x |
x |
|
|
380 |
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Rituximab |
x |
x |
|
|
381 |
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 131I-Nimotuzumab |
x |
x |
|
|
382 |
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DTPA-octreotide |
x |
x |
|
|
383 |
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 111In-DOTATOC |
x |
x |
|
|
384 |
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATOC |
x |
x |
|
|
385 |
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTA-Lanreotide |
x |
x |
|
|
386 |
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 90Y-DOTATATE |
x |
x |
|
|
387 |
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu -DOTATATE |
x |
x |
|
|
388 |
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ 177Lu-DOTATOC |
x |
x |
|
|
389 |
Điều trị bằng thụ thể Peptid phóng xạ alpha 213-Bi-DOTATOC |
x |
x |
|
|
390 |
Điều trị bằng nano - thụ thể peptid phóng xạ 177Lu-DOTATATE-PLGA-PEG NPs |
x |
x |
|
|
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com