VI PHẪU
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
x |
|
|
|
2 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
x |
|
|
|
3 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
x |
x |
|
|
4 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
x |
|
|
|
5 |
Phẫu thuật vi phẫu nối ghép thần kinh |
x |
x |
|
|
6 |
Phẫu thuật vi phẫu nối hoặc ghép mạch nội sọ |
x |
|
|
|
|
B. HÀM MẶT |
|
|
|
|
7 |
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mác |
x |
|
|
|
8 |
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương mào chậu |
x |
|
|
|
9 |
Phẫu thuật vi phẫu ghép sau cắt đoạn xương hàm bằng xương đòn |
x |
|
|
|
10 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt ngực |
x |
|
|
|
11 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt lưng |
x |
|
|
|
12 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ thon |
x |
|
|
|
13 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt cơ Delta |
x |
|
|
|
14 |
Phẫu thuật vi phẫu điều trị đau dây tam thoa phương pháp Janneta |
x |
|
|
|
15 |
Phẫu thuật vi phẫu tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt sử dụng vạt tự do (cơ, xương, da, vạt phức hợp …) |
x |
x |
|
|
16 |
Phẫu thuật vi phẫu nối lại da đầu |
x |
|
|
|
17 |
Phẫu thuật vi phẫu các bộ phận ở đầu, mặt bị đứt rời (mũi, tai, môi…) |
x |
|
|
|
18 |
Phẫu thuật vi phẫu tái tạo lại các bộ phận ở đầu, mặt (da đầu, mũi, tai, môi…) |
x |
|
|
|
|
C. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
19 |
Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh và sụn phễu một bên |
x |
x |
|
|
20 |
Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt dây thanh |
x |
x |
|
|
21 |
Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản |
x |
x |
|
|
22 |
Phẫu thuật vi phẫu chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản kèm ghép sụn sườn |
x |
x |
|
|
23 |
Phẫu thuật vi phẫu sử dụng laser cắt sẹo sau cắt thanh quản |
x |
x |
|
|
24 |
Phẫu thuật vi phẫu cắt dây thanh |
x |
x |
|
|
25 |
Phẫu thuật vi phẫu cắt sẹo sau cắt thanh quản |
x |
x |
|
|
26 |
Phẫu thuật vi phẫu thanh quản |
x |
x |
|
|
27 |
Phẫu thuật vi phẫu tai (vá màng nhĩ, giảm áp dây thần kinh 7, cấy ốc tai…) |
x |
x |
|
|
|
D. SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
28 |
Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do |
x |
|
|
|
29 |
Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi |
x |
x |
|
|
30 |
Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do |
x |
|
|
|
31 |
Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do |
x |
|
|
|
|
Đ. CÁC CHUYÊN KHOA NGOẠI KHÁC |
|
|
|
|
32 |
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển |
x |
|
|
|
33 |
Chuyển vạt da có nối hoặc ghép mạch vi phẫu |
x |
|
|
|
34 |
Chuyển vạt xương có nối hoặc ghép mạch vi phẫu |
x |
|
|
|
35 |
Chuyển vạt cơ có nối hoặc ghép mạch vi phẫu |
x |
|
|
|
36 |
Phẫu thuật tái tạo các tổn khuyết bằng vạt vi phẫu |
x |
|
|
|
37 |
Phẫu thuật vi phẫu nối dương vật đứt rời |
x |
x |
|
|
38 |
Nối ống dẫn tinh - mào tinh hoàn bằng vi phẫu thuật |
x |
x |
|
|
39 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại cánh tay/cẳng tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
40 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại chi dưới bị cắt rời |
x |
x |
|
|
41 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
42 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 3 ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
43 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
44 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
45 |
Phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
46 |
Chuyển vạt phức hợp (da, cơ, xương, thần kinh…) có nối hoặc ghép mạch vi phẫu |
x |
|
|
|
47 |
Tạo hình dương vật bằng vi phẫu thuật |
x |
|
|
|
48 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 5 ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
49 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 6 ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
50 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 7 ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
51 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 8 ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
52 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 9 ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
53 |
phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 10 ngón tay bị cắt rời |
x |
x |
|
|
54 |
Phẫu thuật chuyển vạt cơ chức năng có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu |
x |
|
|
|
55 |
Phẫu thuật chuyển vạt da phục hồi cảm giác có nối hoặc ghép mạch máu, thần kinh vi phẫu |
x |
|
|
|
56 |
Tái tạo ngón tay bằng ngón chân có sử dụng vi phẫu |
x |
|
|
|
57 |
Ghép thần kinh có mạch nuôi bằng vi phẫu |
x |
|
|
|
58 |
Chuyển hoặc ghép thần kinh bằng vi phẫu thuật |
x |
|
|
|
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com