GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

1

Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú

x

x

x

 

2

Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú

x

x

x

x

3

Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

4

Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

5

Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của CT. Scan

x

 

 

 

6

Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

7

Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp

x

x

 

 

8

Chọc hút kim nhỏ lách dưới hướng dẫn của CT. Scan

x

x

 

 

9

Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

10

Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

11

Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của CT. Scan

x

x

 

 

12

Chọc hút kim nhỏ tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

13

Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da

x

x

x

x

14

Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt

x

x

x

 

15

Chọc hút kim nhỏ các hạch

x

x

x

x

16

Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

17

Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

18

Chọc hút kim nhỏ các tổn thương hốc mắt

x

 

 

 

19

Chọc hút kim nhỏ mô mềm

x

x

 

 

20

Tế bào học dịch màng bụng, màng tim

x

x

x

 

21

Tế bào học dịch màng khớp

x

x

x

 

22

Tế bào học nước tiểu

x

x

x

 

23

Tế bào học đờm

x

x

x

 

24

Tế bào học dịch chải phế quản

x

x

 

 

25

Tế bào học dịch rửa phế quản

x

x

 

 

26

Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang

x

x

x

 

27

Tế bào học dịch rửa ổ bụng

x

x

 

 

28

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm súc vật thực nghiệm

x

 

 

 

29

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết

x

x

 

 

30

Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết

x

x

x

 

31

Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học

x

x

x

 

32

Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962)

x

x

 

 

33

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan

x

x

 

 

34

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick

x

x

 

 

35

Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff

x

x

 

 

36

Nhuộm xanh alcian

x

x

 

 

37

Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin

x

x

 

 

38

Nhuộm ba màu theo phương Nhuộm 3 màu của Masson (1929)

x

x

 

 

39

Nhuộm đa màu theo Lillie (1951)

x

x

 

 

40

Nhuộm May – Grunwald- Giemsa cho tủy xương

x

x

 

 

41

Nhuộm theo phương pháp Custer cho các mảnh cắt của tủy xương

x

x

 

 

42

Nhuộm theo phương pháp Schmorl cho các mảnh cắt của tủy xương

x

x

 

 

43

Nhuộm Soudan III hoặc IV hoặc Oil Red O trong dung dịch Ethanol

x

x

 

 

44

Nhuộm Oil Red O trong cồn isopropylic

x

x

 

 

45

Nhuộm đen Soudan B trong diacetin

x

x

 

 

46

Nhuộm đen Soudan B hòa tan trong propylen-glycol

x

x

 

 

47

Nhuộm đen Soudan B hòa tan trong ethanol – glycol

x

x

 

 

48

Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Cain.

x

x

 

 

49

Nhuộm Grocott

x

x

 

 

50

Nhuộm xanh Phổ Perl phát hiện ion sắt

x

x

 

 

51

Nhuộm bạc Warthin – Stary phát hiện Helicobacter pylori

x

x

 

 

52

Nhuộm Fer Colloidal de Hale (cải biên theo Muller và Mowry)

x

x

 

 

53

Nhuộm sắt cao

x

x

 

 

54

Nhuộm Gomori cho sợi võng

x

x

 

 

55

Nhuộm aldehyde fuchsin cho sợi chun

x

x

 

 

56

Nhuộm phát hiện adenosine triphosphatase (ATPase)

x

x

 

 

57

Nhuộm Orcein cải biên theo Shikata phát hiện kháng nguyên HBsAg

x

x

 

 

58

Nhuộm Orcein phát hiện kháng nguyên viêm gan B (HBSAg) trong mô gan

x

x

 

 

59

Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP

x

x

 

 

60

Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học

x

x

 

 

61

Nhuộm hóa mô miễn dịch cho mỗi một dấu ấn

x

x

 

 

62

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng nguyên

x

x

 

 

63

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang trực tiếp phát hiện kháng nguyên

x

x

 

 

64

Nhuộm miễn dịch huỳnh quang gián tiếp phát hiện kháng thể

x

x

 

 

65

Nhuộm ức chế huỳnh quang phát hiện kháng thể

x

x

 

 

66

Nhuộm kháng bổ thể huỳnh quang phát hiện kháng thể

x

x

 

 

67

Nhuộm Shorr

x

x

 

 

68

Nhuộm Glycogen theo Best

x

x

 

 

69

Nhuộm PAS kết hợp xanh Alcian

x

x

 

 

70

Nhuộm phát hiện Phosphastase kiềm

x

x

 

 

71

Nhuộm Gomori chì phát hiện phosphatase acid

x

x

 

 

72

Nhuộm Mucicarmin

x

x

 

 

73

Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo

x

x

 

 

74

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

x

x

x

 

75

Nhuộm Diff – Quick

x

x

x

 

76

Nhuộm Giemsa

x

x

x

x

77

Nhuộm May Grunwald – Giemsa

x

x

x

 

78

Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep

x

x

 

 

79

Cell bloc (khối tế bào)

x

x

 

 

80

Xét nghiệm FISH

x

 

 

 

81

Xét nghiệm SISH

x

 

 

 

82

Xét nghiệm giải trình tự chuỗi DNA trên khối paraffin

x

 

 

 

83

Xét nghiệm PCR

x

 

 

 

84

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

x

 

 

 

85

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH)

x

 

 

 

86

Xét nghiệm giải trình tự gen

x

 

 

 

87

Nuôi cấy tế bào

x

 

 

 

88

Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ

x

x

 

 

89

Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy

x

x

x

x

90

Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh

x

x