ĐIỆN QUANG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

 

 

 

 

 

1. Siêu âm đầu, cổ

 

 

 

 

1

Siêu âm tuyến giáp

x

x

x

 

2

Siêu âm các tuyến nước bọt

x

x

x

 

3

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

x

x

 

 

4

Siêu âm hạch vùng cổ

x

x

 

 

5

Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp

x

 

 

 

6

Siêu âm hốc mắt

x

x

 

 

7

Siêu âm qua thóp

x

x

 

 

8

Siêu âm nhãn cầu

x

x

 

 

9

Siêu âm Doppler hốc mắt

x

x

 

 

10

Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ

x

x

 

 

 

2. Siêu âm vùng ngực

 

 

 

 

11

Siêu âm màng phổi

x

x

 

 

12

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

x

x

 

 

13

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

x

x

 

 

14

Siêu âm qua thực quản

x

 

 

 

 

3. Siêu âm ổ bụng

 

 

 

 

15

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

x

x

x

 

16

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

x

x

x

 

17

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

x

x

 

 

18

Siêu âm tử cung phần phụ

x

x

x

 

19

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

x

x

 

 

20

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

x

x

x

 

21

Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng

x

x

 

 

22

Siêu âm Doppler gan lách

x

x

 

 

23

Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

x

x

 

 

24

Siêu âm Doppler động mạch thận

x

x

 

 

25

Siêu âm Doppler tử cung phần phụ

x

x

 

 

26

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

x

x

 

 

27

Siêu âm 3D/4D khối u

x

x

 

 

28

Siêu âm 3D/4D thai nhi

x

x

 

 

29

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

x

x

 

 

 

4. Siêu âm sản phụ khoa

 

 

 

 

30

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

x

x

x

 

31

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

x

x

x

 

32

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng

x

x

 

 

33

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo

x

x

 

 

34

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

x

x

x

 

35

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

x

x

x

 

36

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

x

x

x

 

37

Siêu âm Doppler động mạch tử cung

x

x

 

 

38

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu

x

x

 

 

39

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa

x

x

 

 

40

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối

x

x

 

 

41

Siêu âm 3D/4D thai nhi

x

x

 

 

42

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

x

x

 

 

 

5. Siêu âm cơ xương khớp

 

 

 

 

43

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

x

x

 

 

44

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

x

x

 

 

 

6. Siêu âm tim, mạch máu

 

 

 

 

45

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

x

x

 

 

46

Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch

x

 

 

 

47

Siêu âm nội mạch

x

 

 

 

48

Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ

x

x

 

 

49

Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục

x

x

 

 

50

Siêu âm tim, màng tim qua thực quản

x

 

 

 

51

Siêu âm tim, mạch máu có cản âm

x

 

 

 

52

Siêu âm Doppler tim, van tim

x

x

 

 

53

Siêu âm 3D/4D tim

x

x

 

 

 

7. Siêu âm vú

 

 

 

 

54

Siêu âm tuyến vú hai bên

x

x

 

 

55

Siêu âm Doppler tuyến vú

x

x

 

 

56

Siêu âm đàn hồi mô vú

x

 

 

 

 

8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam

 

 

 

 

57

Siêu tinh hoàn hai bên

x

x

 

 

58

Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên

x

x

 

 

59

Siêu âm dương vật

x

x

 

 

60

Siêu âm Doppler dương vật

x

 

 

 

 

9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt

 

 

 

 

61

Siêu âm trong mổ

x

x

 

 

62

Siêu âm nội soi

x

 

 

 

63

Siêu âm có chất tương phản

x

 

 

 

64

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng

x

 

 

 

65

Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…)

x

 

 

 

66

Siêu âm 3D/4D trực tràng

x

 

 

 

 

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

 

 

 

 

 

1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy

 

 

 

 

67

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng

x

x

x

x

68

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

x

x

x

x

69

Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao

x

x

x

x

70

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến

x

x

x

x

71

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng

x

x

x

 

72

Chụp Xquang Blondeau

x

x

x

x

73

Chụp Xquang Hirtz

x

x

x

x

74

Chụp Xquang hàm chếch một bên

x

x

x

 

75

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

x

x

x

 

76

Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng

x

x

x

x

77

Chụp Xquang Chausse III

x

x

x

 

78

Chụp Xquang Schuller

x

x

x

 

79

Chụp Xquang Stenvers

x

x

x

 

80

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

x

x

x

 

81

Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)

x

x

x

x

82

Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)

x

x

x

 

83

Chụp Xquang răng toàn cảnh

x

x

 

 

84

Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)

x

x

x

 

85

Chụp Xquang mỏm trâm

x

x

x

 

86

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

x

x

x

x

87

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

x

x

x

 

88

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

x

x

x

 

89

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

x

x

x

 

90

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

91

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

x

x

x

x

92

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

x

x

x

x

93

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

x

x

x

x

94

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

x

x

x

 

95

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

x

x

x

 

96

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

x

x

x

 

97

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

x

x

x

 

98

Chụp Xquang khung chậu thẳng

x

x

x

x

99

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

x

x

x

x

100

Chụp Xquang khớp vai thẳng

x

x

x

x

101

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

x

x

x

 

102

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

x

x

x

x

103

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

x

x

x

x

104

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

105

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

x

x

x

x

106

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

x

x

x

x

107

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

108

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

109

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

x

x

x

x

110

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

x

x

x

 

111

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

x

x

x

x

112

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

113

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

x

x

x

 

114

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

x

x

x

x

115

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

116

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

117

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

x

x

x

x

118

Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng

x

x

 

 

119

Chụp Xquang ngực thẳng

x

x

x

x

120

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

x

x

x

x

121

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

x

x

x

 

122

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

x

x

x

 

123

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

x

x

x

x

124

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

x

x

x

x

125

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

x

x

x

x

126

Chụp Xquang tuyến vú

x

x

 

 

127

Chụp Xquang tại giường

x

x

x

 

128

Chụp Xquang tại phòng mổ

x

x

x

 

129

Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric)

x

x

 

 

 

2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị

 

 

 

 

130

Chụp Xquang thực quản dạ dày

x

x

 

 

131

Chụp Xquang ruột non

x

x

 

 

132

Chụp Xquang đại tràng

x

x

 

 

133

Chụp Xquang đường mật qua Kehr

x

x

x

 

134

Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi

x

x

 

 

135

Chụp Xquang đường dò

x

x

 

 

136

Chụp Xquang tuyến nước bọt

x

x

 

 

137

Chụp Xquang tuyến lệ

x

x

 

 

138

Chụp Xquang tử cung vòi trứng

x

x

 

 

139

Chụp Xquang ống tuyến sữa

x

x

 

 

140

Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV)

x

x

 

 

141

Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng

x

x

 

 

142

Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng

x

x

 

 

143

Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng

x

x

 

 

144

Chụp Xquang bàng quang trên xương mu

x

x

 

 

145

Chụp Xquang động mạch tạng

x

x

 

 

146

Chụp Xquang động mạch chi

x

x

 

 

147

Chụp Xquang động mạch vành

x

x

 

 

148

Chụp Xquang bao rễ thần kinh

x

x

 

 

 

C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT)

 

 

 

 

 

1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy

 

 

 

 

149

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

150

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

151

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

152

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

x

x

 

 

153

Chụp CLVT mạch máu não

x

x

 

 

154

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

x

x

 

 

155

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

156

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

157

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

x

x

 

 

158

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

x

x

 

 

159

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

160

Chụp CLVT hốc mắt

x

x

x

 

161

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

x

x

 

 

162

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT)

x

x

 

 

163

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT)

x

x

 

 

164

Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT)

x

x

 

 

 

2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy

 

 

 

 

165

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

166

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

167

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

168

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

x

x

 

 

169

Chụp CLVT mạch máu não

x

x

 

 

170

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

x

x

 

 

171

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

172

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

173

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

x

x

 

 

174

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

x

x

 

 

175

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

176

Chụp CLVT hốc mắt

x

x

 

 

177

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

x

x

 

 

 

3. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ ≥ 256 dãy

 

 

 

 

178

Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

179

Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

180

Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

181

Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion)

x

x

 

 

182

Chụp CLVT mạch máu não

x

x

 

 

183

Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D

x

x

 

 

184

Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

185

Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

186

Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa

x

x

 

 

187

Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc

x

x

 

 

188

Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

189

Chụp CLVT hốc mắt

x

x

 

 

190

Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D

x

x

 

 

 

4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy

 

 

 

 

191

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

192

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

193

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

x

x

x

 

194

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

x

x

x

 

195

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

x

x

 

 

196

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

x

x

 

 

197

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

x

x

 

 

198

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim

x

x

 

 

199

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

x

x

 

 

 

5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy

 

 

 

 

200

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

201

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

202

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

x

x

 

 

203

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

x

x

 

 

204

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

x

x

 

 

205

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

x

x

 

 

206

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

x

x

 

 

207

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim

x

x

 

 

208

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

x

x

 

 

 

6. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ ≥ 256 dãy

 

 

 

 

209

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

210

Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

211

Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao

x

x

 

 

212

Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u

x

x

 

 

213

Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản

x

x

 

 

214

Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi

x

x

 

 

215

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực

x

x

 

 

216

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block

x

x

 

 

217

Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block

x

x

 

 

218

Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành

x

x

 

 

 

7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy

 

 

 

 

219

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)

x

x

x

 

220

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

x

x

x

 

221

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

x

x

x

 

222

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

x

x

x

 

223

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 

224

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

x

x

 

 

225

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

x

x

 

 

226

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

x

x

 

 

227

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

x

x

 

 

228

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

x

x

 

 

229

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

x

x

 

 

230

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

x

x

 

 

 

8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy

 

 

 

 

231

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)

x

x

 

 

232

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

x

x

 

 

233

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

x

x

 

 

234

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

x

x

 

 

235

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 

236

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

x

x

 

 

237

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

x

x

 

 

238

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

x

x

 

 

239

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

x

x

 

 

240

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

x

x

 

 

241

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

x

x

 

 

242

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

x

x

 

 

 

9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256 dãy

 

 

 

 

243

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.)

x

x

 

 

244

Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy

x

x

 

 

245

Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.)

x

x

 

 

246

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy

x

x

 

 

247

Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 

248

Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất

x

x

 

 

249

Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật

x

x

 

 

250

Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion)

x

x

 

 

251

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde

x

x

 

 

252

Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde

x

x

 

 

253

Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo

x

x

 

 

254

Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu

x

x

 

 

 

10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy

 

 

 

 

255

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

256

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

257

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

258

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

259

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

260

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

x

x

x

 

261

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

262

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

263

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

x

 

 

 

264

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

265

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

266

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

x

x

 

 

267

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

x

x

 

 

 

11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy

 

 

 

 

268

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

269

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

270

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

271

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

272

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

273

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

274

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

275

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

276

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

x

 

 

 

277

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

278

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

279

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân

x

x

 

 

280

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

x

x

 

 

281

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

x

x

 

 

 

12. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ ≥256 dãy

 

 

 

 

282

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

283

Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

284

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

285

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

286

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

287

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

288

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

289

Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

290

Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp

x

 

 

 

291

Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

292

Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

293

Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân

x

x

 

 

294

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên

x

x

 

 

295

Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới

x

x

 

 

 

D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ)

 

 

 

 

 

1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực 0.2-1.5T

 

 

 

 

296

Chụp cộng hưởng từ sọ não

x

x

 

 

297

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

298

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản

x

x

 

 

299

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

300

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản

x

x

 

 

301

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

302

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)

x

x

 

 

303

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác

x

x

 

 

304

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

305

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)

x

x

 

 

306

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)

x

x

 

 

307

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

x

x

 

 

308

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging)

x

x

 

 

309

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá

x

x

 

 

310

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ

x

x

 

 

311

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản

x

x

 

 

312

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng

x

 

 

 

 

2. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực 0.2-1.5T

 

 

 

 

313

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực

x

x

 

 

314

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

315

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)

x

x

 

 

316

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú

x

x

 

 

317

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản

x

x

 

 

318

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú

x

x

 

 

 

3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực 0.2-1.5T

 

 

 

 

319

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

x

x

 

 

320

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

x

x

 

 

321

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

x

x

 

 

322

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn

x

x

 

 

323

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

x

x

 

 

324

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật

x

x

 

 

325

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

326

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR)

x

x

 

 

327

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis)

x

x

 

 

328

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)

x

x

 

 

329

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản

x

x

 

 

330

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt

x

x

 

 

331

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)

x

x

 

 

332

Chụp cộng hưởng từ thai nhi

x

x

 

 

333

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

x

x

 

 

 

4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2-1.5T

 

 

 

 

334

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ

x

x

 

 

335

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản

x

x

 

 

336

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực

x

x

 

 

337

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản

x

x

 

 

338

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng

x

x

 

 

339

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản

x

x

 

 

340

Chụp cộng hưởng từ khớp

x

x

 

 

341

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch

x

x

 

 

342

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp

x

x

 

 

343

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương

x

x

 

 

344

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản

x

x

 

 

345

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi

x

x

 

 

346

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản

x

x

 

 

 

5. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực 1.5T

 

 

 

 

347

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu

x

x

 

 

348

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực

x

x

 

 

349

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành

x

x

 

 

350

Chụp cộng hưởng từ tim

x

x

 

 

351

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 

352

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên

x

x

 

 

353

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản

x

x

 

 

354

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới

x

x

 

 

355

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản

x

x

 

 

356

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân

x

x

 

 

357

Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản

x

x

 

 

358

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch

x

x

 

 

359

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản

x

x

 

 

360

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu

x

x

 

 

361

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu

x

x

 

 

 

6. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy 1.5T

 

 

 

 

362

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM

x

x

 

 

363

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản

x

x

 

 

364

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)

x

x

 

 

365

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng

x

x

 

 

 

7. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

366

Chụp cộng hưởng từ sọ não

x

x

 

 

367

Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

368

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản

x

x

 

 

369

Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

370

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản

x

x

 

 

371

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

372

Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học)

x

x

 

 

373

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác

x

x

 

 

374

Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

375

Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion)

x

x

 

 

376

Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography)

x

x

 

 

377

Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging)

x

x

 

 

378

Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging)

x

x

 

 

379

Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá

x

x

 

 

380

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ

x

x

 

 

381

Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản

x

x

 

 

382

Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng

x

 

 

 

 

8. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

383

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực

x

x

 

 

384

Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang

x

x

 

 

385

Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli)

x

x

 

 

386

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú

x

x

 

 

387

Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản

x

x

 

 

388

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú

x

x

 

 

 

9. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

389

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

x

x

 

 

390

Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...)

x

x

 

 

391

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

x

x

 

 

392

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn

x

x

 

 

393

Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…)

x

x

 

 

394

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật

x

x

 

 

395

Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản

x

x

 

 

396

Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR)

x

x

 

 

397

Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis)

x

x

 

 

398

Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy)

x

x

 

 

399

Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản

x

x

 

 

400

Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt

x

x

 

 

401

Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau)

x

x

 

 

402

Chụp cộng hưởng từ thai nhi

x

x

 

 

403

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

x

x

 

 

 

10. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

404

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ

x

x

 

 

405

Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản

x

x

 

 

406

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực

x

x

 

 

407

Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản

x

x

 

 

408

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng

x

x

 

 

409

Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản

x

x

 

 

410

Chụp cộng hưởng từ khớp

x

x

 

 

411

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch

x

x

 

 

412

Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp

x

x

 

 

413

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương

x

x

 

 

414

Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản

x

x

 

 

415

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi

x

x

 

 

416

Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản

x

x

 

 

 

11. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

417

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu

x

x

 

 

418

Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực

x

x

 

 

419

Chụp cộng hưởng từ động mạch vành

x

x

 

 

420

Chụp cộng hưởng từ tim

x

x

 

 

421

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u)

x

x

 

 

422

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên

x

x

 

 

423

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản

x

x

 

 

424

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới

x

x

 

 

425

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản

x

x

 

 

426

Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân

x

x

 

 

427

Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản

x

x

 

 

428

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch

x

x

 

 

429

Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản

x

x

 

 

430

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu

x

x

 

 

431

Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu

x

x

 

 

 

12. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy từ lực ≥ 3T

 

 

 

 

432

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM

x

x

 

 

433

Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản

x

x

 

 

434

Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR)

x

x

 

 

435

Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng

x

x

 

 

 

Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP

 

 

 

 

 

1. Chụp mạch dưới Xquang tăng sáng

 

 

 

 

436

Chụp động mạch não dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

437

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

438

Chụp động mạch chủ dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

439

Chụp động mạch chậu dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

440

Chụp động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

441

Chụp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

442

Chụp động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng

 

 

 

 

443

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

444

Chụp động mạch mạc treo dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

445

Chụp tĩnh mạch dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

446

Chụp tĩnh mạch lách - cửa dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

447

Chụp tĩnh mạch chi dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

448

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

 

2. Chụp và can thiệp mạch dưới Xquang tăng sáng

 

 

 

 

449

Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

450

Chụp và can thiệp động mạch chủ bụng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

451

Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

452

Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

453

Chụp và nút mạch dị dạng động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

454

Chụp và nong cầu nối động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

455

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

456

Chụp và lấy máu tĩnh mạch thượng thận dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

457

Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

458

Chụp và nút mạch điều trị ung thư biểu mô tế bào gan dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

459

Chụp và nút động mạch gan dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

460

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

461

Chụp và nút động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

462

Chụp và can thiệp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

463

Chụp và can thiệp động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

464

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

465

Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

466

Chụp và nút động mạch tử cung dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

467

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

468

Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

469

Chụp và can thiệp động mạch lách dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

470

Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

471

Chụp và nút dị dạng động mạch thận dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

472

Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

473

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

474

Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

475

Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

476

Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

477

Đổ xi măng cột sống dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

478

Tiêm phá đông khớp vai dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

479

Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

480

Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

481

Điều trị u xương dạng xương dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

482

Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

483

Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

484

Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

485

Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

486

Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

487

Tháo lồng ruột bằng bơm hơi hoặc thuốc cản quang dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

488

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

489

Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

490

Nong đặt Stent đường mật dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

491

Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

492

Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

493

Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

494

Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

495

Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

496

Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

497

Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng bằng điện quang can thiệp dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

498

Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

499

Nong đặt Stent thực quản, dạ dày dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

500

Sinh thiết trong lòng đường mật qua da dưới Xquang tăng sáng

x

x

 

 

 

3. Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA)

 

 

 

 

501

Chụp động mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

502

Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền

x

x

 

 

503

Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền

x

x

 

 

504

Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền

x

x

 

 

505

Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

506

Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền

x

x

 

 

507

Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền

 

 

 

 

508

Chụp các động mạch tủy

x

x

 

 

509

Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền

x

x

 

 

510

Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền

x

x

 

 

511

Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền

x

x

 

 

512

Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền

x

x

 

 

513

Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền

x

x

 

 

514

Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền

x

x

 

 

515

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền

x

x

 

 

 

4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền

 

 

 

 

516

Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền

x

x

 

 

517

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền

x

x

 

 

518

Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

519

Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

520

Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

521

Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

522

Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

523

Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer…

x

x

 

 

524

Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền

x

x

 

 

525

Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền

x

x

 

 

526

Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến thượng thận số hóa xóa nền

x

x

 

 

527

Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền

x

x

 

 

528

Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền

x

x

 

 

529

Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền

x

x

 

 

530

Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE)

x

x

 

 

531

Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền

x

x

 

 

532

Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền

x

x

 

 

533

Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền

x

x

 

 

534

Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

535

Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền

x

x

 

 

536

Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền

x

x

 

 

537

Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền

x

x

 

 

538

Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền

x

x

 

 

539

Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền

x

x

 

 

540

Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền

x

x

 

 

541

Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền

x

x

 

 

542

Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền

x

x

 

 

543

Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền

x

x

 

 

544

Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền

x

x

 

 

545

Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền

x

x

 

 

546

Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền

x

x

 

 

547

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền

x

x

 

 

548

Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

549

Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền

x

x

 

 

550

Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền

x

x

 

 

551

Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền

x

x

 

 

552

Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền

x

 

 

 

553

Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

554

Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền

x

x

 

 

555

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

556

Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền

x

x

 

 

557

Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền

x

x

 

 

558

Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

559

Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền

x

x

 

 

560

Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền

x

x

 

 

561

Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền

x

x

 

 

562

Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền

x

x

 

 

563

Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền

x

x

 

 

564

Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền

x

x

 

 

565

Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền

x

x

 

 

566

Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

567

Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền

x

x

 

 

568

Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền

x

x

 

 

569

Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền

x

x

 

 

570

Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền

x

x

 

 

571

Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên số hóa xóa nền

x

x

 

 

572

Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền

x

x

 

 

573

Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty)

x

x

 

 

574

Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền

x

x

 

 

575

Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền

x

x

 

 

576

Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền

x

x

 

 

577

Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền

x

x

 

 

578

Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền

x

x

 

 

579

Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy...) số hóa xóa nền

x

x

 

 

580

Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền

x

x

 

 

581

Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền

x

x

 

 

582

Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

583

Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền

x

x

 

 

584

Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

585

Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

586

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

587

Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền

x

x

 

 

588

Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền

x

x

 

 

589

Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

590

Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền

x

x

 

 

591

Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền

x

x

 

 

592

Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền

x

x

 

 

593

Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền

x

x

 

 

594

Đặt sonde JJ số hóa xóa nền

x

x

 

 

595

Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền

x

x

 

 

596

Nong điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền

x

x

 

 

597

Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền

x

x

 

 

598

Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền

x

x

 

 

599

Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền

x

x

 

 

600

Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền

x

x

 

 

 

5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm

 

 

 

 

601

Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

602

Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

603

Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

604

Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm

x

 

 

 

605

Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

606

Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

607

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

608

Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm

x

 

 

 

609

Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

610

Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

611

Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

612

Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

613

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

614

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

615

Chích đốt Laser dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

616

Bơm Ethanol trực tiếp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

617

Tiêm xơ khối u dưới hướng dẫn của siêu âm

x

 

 

 

618

Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

619

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

620

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

621

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

622

Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

623

Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

624

Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

625

Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

626

Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

627

Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản

x

x

 

 

628

Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

629

Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

630

Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

631

Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

632

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

 

 

633

Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

 

6. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

 

 

 

 

634

Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

x

x

 

 

635

Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

x

x

 

 

636

Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

637

Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

638

Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

639

Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

640

Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

641

Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

642

Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính

x

 

 

 

643

Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính

x

 

 

 

644

Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

645

Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

646

Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

647

Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

648

Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

649

Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính

x

x

 

 

650

Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

x

x

 

 

651

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

x

x

 

 

652

Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính

x

x

 

 

653

Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính

x

x

 

 

 

7. Can thiệp dưới cộng hưởng từ

 

 

 

 

654

Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ

x

 

 

 

655

Sinh thiết vú dưới cộng hưởng từ

x

 

 

 

656

Sinh thiết não dưới cộng hưởng từ

x

 

 

 

 

8. Điện quang tim mạch

 

 

 

 

657

Chụp động mạch vành

x

x

 

 

658

Chụp, nong động mạch vành bằng bóng

x

x

 

 

659

Chụp, nong và đặt stent động mạch vành

x

x

 

 

660

Sinh thiết cơ tim

x

x

 

 

661

Thông tim ống lớn

x

x

 

 

662

Nong van hai lá

x

x

 

 

663

Nong van động mạch chủ

x

x

 

 

664

Nong van động mạch phổi

x

x

 

 

665

Bít thông liên nhĩ

x

x

 

 

666

Bít thông liên thất

x

x

 

 

667

Bít ống động mạch

x

x

 

 

668

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần

x

x

 

 

669

Đặt máy tạo nhịp

x

x

 

 

670

Đặt máy tạo nhịp phá rung

x

x

 

 

671

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

x

x

 

 

672

Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng

x

x

 

 

673

Chụp, nong động mạch và đặt stent

x

x

 

 

674

Bít ống động mạch

x

x

 

 

675

Đặt stent động mạch chủ

x