HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

 

 

 

 

1

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động

x

x

x

 

2

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

x

x

x

 

3

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

x

x

x

 

4

Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay

x

x

x

x

5

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động

x

x

x

 

6

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.

x

x

x

 

7

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công

x

x

x

 

8

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động

x

x

x

 

9

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động

x

x

x

 

10

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công

x

x

x

 

11

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động

x

x

x

 

12

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động

x

x

x

 

13

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động

x

x

x

 

14

Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động

x

x

x

 

15

Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)

x

x

x

 

16

Nghiệm pháp Protamin sulfat

x

x

x

 

17

Nghiệm pháp Von-Kaulla

x

x

x

 

18

Thời gian tiêu Euglobulin

x

x

x

 

19

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

x

x

x

x

20

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

x

x

x

x

21

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

x

x

x

x

22

Nghiệm pháp dây thắt

x

x

x

x

23

Định lượng D-Dimer

x

x

 

 

24

Bán định lượng D-Dimer

x

x

x

 

25

Định lượng AT/AT III (Anti thrombin/ Anti thrombinIII)

x

x

 

 

26

Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)

x

x

x

 

27

Phát hiện kháng đông ngoại sinh

x

x

 

 

28

Phát hiện kháng đông đường chung

x

x

 

 

29

Định lượng yếu tố đông máu nội sinh VIIIc, IX, XI

x

x

 

 

30

Định lượng yếu tố đông máu ngoại sinh II, V,VII, X

x

x

 

 

31

Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willebrand (VWF Antigen)

x

 

 

 

32

Định lượng hoạt tính yếu tố Von Willebrand (VWF Activity) (tên khác: định lượng hoạt tính đồng yếu tố Ristocetin: VIII: R co)

x

 

 

 

33

Định lượng yếu tố XII

x

 

 

 

34

Định lượng yếu tố XIII (Tên khác: Định lượng yếu tố ổn định sợi huyết)

x

 

 

 

35

Định tính yếu tố XIII (Tên khác: Định tính yếu tố ổn định sợi huyết)

x

x

 

 

36

Định tính ức chế yếu tố VIIIc/IX

x

x

 

 

37

Định lượng ức chế yếu tố VIIIc

x

 

 

 

38

Định lượng ức chế yếu tố IX

x

 

 

 

39

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần/huyết tương/dịch khác

x

x

 

 

40

Định lượng phức hệ fibrin monome hòa tan (Fibrin Soluble Test), (Tên khác: FS Test; FSM Test)

x

x

 

 

41

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collagen/Acid Arachidonic/Thrombin/Epinephrin

x

x

 

 

42

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin

x

x

 

 

43

Định lượng FDP

x

x

x

 

44

Bán định lượng FDP

x

x

x

 

45

Định lượng Protein C toàn phần (Protein C Antigen)

x

x

 

 

46

Định lượng Protein S toàn phần

x

x

 

 

47

Định lượng hoạt tính Protein C (Protein Activity)

x

x

 

 

48

Định lượng Protein S tự do

x

x

 

 

49

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

x

x

 

 

50

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

x

x

 

 

51

Định lượng Anti Xa

x

x

 

 

52

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

x

x

 

 

53

Thời gian Reptilase

x

x

 

 

54

Đàn hồi đồ cục máu (TEG: Thrombo Elasto Graphy)

x

x

 

 

55

Thời gian phục hồi Canxi

x

x

 

 

56

Định lượng hoạt tính yếu tố V Leiden

x

x

 

 

57

Định lượng Heparin

x

x

 

 

58

Định lượng Plasminogen

x

x

 

 

59

Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin (PAI: Plasmin Activated Inhibitor)

x

x

 

 

60

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/Epinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/Epi)

x

x

 

 

61

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

x

x

 

 

62

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng P2Y trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng P2Y)

x

x

 

 

63

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab

x

x

 

 

64

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG

x

x

 

 

65

Định lượng C1- inhibitor

x

x

 

 

66

Định lượng t-pA (tissue - Plasminogen Activator)

x

x

 

 

67

Định lượng a2 antiplasmin

x

x

 

 

68

Định lượng antiCardiolipin IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang

x

x

 

 

69

Định lượng antiCardiolipin IgM bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang điện hóa phát quang

x

x

 

 

70

Định lượng anti b2GPI IgG bằng phương pháp ELISA/miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang

x

x

 

 

71

Định lượng anti b2GPI IgM bằng phương pháp ELISA/ miễn dịch hóa phát quang/ điện hóa phát quang

x

x

 

 

72

Định lượng men ADAMTS13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with ThromboSpondin1 member 13)

x

x

 

 

73

Phát hiện DIC bằng phương pháp sóng đôi trên máy đông máu

x

x

 

 

74

Phát hiện chất ức chế đông máu có phụ thuộc thời gian, nhiệt độ

x

x

 

 

75

Định lượng yếu tố HMWK

x

x

 

 

76

Định lượng yếu tố pre Kallikrein

x

x

 

 

77

Định lượng PIVKA (Proteins Induced by Vitamin K Antagonism or Absence)

x

 

 

 

78

Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương

x

x

x

 

 

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

 

 

 

 

79

Định lượng Acid Folic

x

x

 

 

80

Định lượng Beta 2 Microglobulin

x

x

 

 

81

Định lượng Cyclosporin A

x

x

 

 

82

Định lượng khả năng gắn sắt toàn thể (TIBC)

x

x

 

 

83

Định lượng Hemoglobin tự do

x

x

 

 

84

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh (UIBC)

x

x

 

 

85

Định lượng Transferin receptor hòa tan (TFR)

x

x

 

 

86

Định lượng ZPP (Zine Proto Phorphyrin)

x

x

 

 

87

Độ bão hòa Transferin

x

x

 

 

88

Định lượng vitamin B12

x

x

 

 

89

Định lượng Transferin

x

x

 

 

90

Định lượng Hepcidin

x

x

 

 

91

Định lượng EPO (Erythropoietin)

x

x

 

 

92

Đo huyết sắc tố niệu

x

x

x

 

93

Methemoglobin

x

x

 

 

94

Định lượng Peptid - C

x

x

 

 

95

Định lượng Methotrexat

x

x

 

 

96

Định lượng Haptoglobin

x

x

 

 

97

Định lượng Free kappa huyết thanh

x

 

 

 

98

Định lượng Free lambda huyết thanh

x

 

 

 

99

Định lượng Free kappa niệu

x

 

 

 

100

Định lượng Free lambda niệu

x

 

 

 

101

Xét nghiệm hồng cầu tự tan

x

x

 

 

102

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

x

x

x

 

103

Định lượng G6PD

x

 

 

 

104

HK (Hexokinase)

x

 

 

 

105

GPI (Glucose phosphate isomerase)

x

 

 

 

106

PFK (Phosphofructokinase)

x

 

 

 

107

ALD (Aldolase)

x

 

 

 

108

PGK (Phosphoglycerate kinase)

x

 

 

 

109

PK (Pyruvatkinase)

x

 

 

 

110

Fructosamin

x

x

 

 

111

IGF-I

x

 

 

 

112

Định lượng IgG

x

x

 

 

113

Định lượng IgA

x

x

 

 

114

Định lượng IgM

x

x

 

 

115

Định lượng IgE

x

x

 

 

116

Định lượng Ferritin

x

x

 

 

117

Định lượng sắt huyết thanh

x

x

x

 

 

C. TẾ BÀO HỌC

 

 

 

 

118

Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)

x

x

x

x

119

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

120

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

x

x

x

 

121

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

x

x

x

 

122

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)

x

 

 

 

123

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

124

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

x

x

x

 

125

Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

x

x

x

 

126

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa bao gồm kim chọc tủy một lần)

x

x

 

 

127

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (bao gồm kim chọc tủy nhiều lần)

x

x

 

 

128

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

x

x

 

 

129

Xét nghiệm tế bào học tủy xương (không bao gồm thủ thuật chọc hút tủy)

x

x

 

 

130

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa bao gồm kim sinh thiết một lần)

x

x

 

 

131

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (bao gồm kim sinh thiết nhiều lần)

x

x

 

 

132

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay)

x

x

 

 

133

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)

x

x

 

 

134

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

135

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng máy đếm laser)

x

x

 

 

136

Tìm mảnh vỡ hồng cầu

x

x

x

 

137

Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ

x

x

x

 

138

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

139

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)

x

x

x

 

140

Tìm giun chỉ trong máu

x

x

x

x

141

Tập trung bạch cầu

x

x

 

 

142

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

143

Máu lắng (bằng máy tự động)

x

x

x

 

144

Tìm tế bào Hargraves

x

x

x

 

145

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

x

x

 

 

146

Nhuộm sợi liên võng trong mô tủy xương

x

x

 

 

147

Nhuộm hóa mô miễn dịch tủy xương

x

x

 

 

148

Nhuộm hóa học tế bào tủy xương(gồm nhiều phương pháp)

x

x

 

 

149

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

150

Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu (bằng máy tự động)

x

x

 

 

151

Cặn Addis

x

x

x

 

152

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công

x

x

x

 

153

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động

x

x

x

 

154

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

x

x

x

 

155

Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)

x

x

 

 

156

Xử lý và đọc tiêu bản (tuỷ, lách, hạch)

x

x

 

 

157

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

x

x

 

 

158

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi in trên đĩa CD

x

x

 

 

159

Xử lý bệnh phẩm sinh thiết và chẩn đoán tổ chức học

x

x

 

 

160

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

x

x

x

 

161

Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế

x

x

x

 

162

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở)

x

x

x

 

163

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

164

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)

x

x

x

 

165

Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ

x

x

 

 

166

Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ)

x

x

 

 

167

Làm thủ thuật sinh thiết hạch

x

x

 

 

168

Xét nghiệm mô bệnh học hạch

x

x

 

 

169

Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ

x

x

 

 

170

Xét nghiệm tế bào học lách (lách đồ)

x

x

 

 

171

Đo đường kính hồng cầu

x

 

 

 

 

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

 

 

 

 

172

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

173

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

174

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

175

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

176

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

177

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

178

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

179

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật ống nghiệm) 

x

x

 

 

180

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

181

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

182

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

183

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

184

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

185

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

186

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

187

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

188

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

189

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

190

Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

191

Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

192

Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

193

Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

194

Xác định kháng nguyên Kpa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

195

Xác định kháng nguyên Kpb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

196

Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

197

Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

198

Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

199

Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

200

Xác định kháng nguyên Jsa của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

201

Xác định kháng nguyên Jsb của hệ nhóm máu Kell (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

202

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

203

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

204

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

205

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

206

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

207

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

208

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

209

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

210

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

211

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

212

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

213

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

214

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

215

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

216

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

217

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

218

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

219

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

220

Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

221

Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

222

Xác định kháng nguyên Mia của hệ nhóm máu MNS (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

223

Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

224

Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

225

Xác định kháng nguyên P1 của hệ nhóm máu P1Pk (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

226

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

227

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

228

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

229

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

230

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

231

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

232

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

233

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

234

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

235

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

236

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

237

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

238

Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

239

Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

240

Xác định kháng nguyên Cw của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

241

Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

242

Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

243

Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

244

Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

245

Xác định kháng nguyên Dia của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

246

Xác định kháng nguyên Dib của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

247

Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

248

Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

249

Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

250

Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

251

Xác định kháng nguyên Wra của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

252

Xác định kháng nguyên Wrb của hệ nhóm máu Diago (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

253

Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

254

Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

255

Xác định kháng nguyên Xga của hệ nhóm máu Xg (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

256

Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

257

Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

258

Định danh kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

259

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

260

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

261

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

262

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 37ºC, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel/Gelcard

x

x

 

 

263

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 22ºC, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp ống nghiệm

x

x

 

 

264

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

265

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

266

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

267

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

268

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

269

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

270

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

271

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

272

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

273

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

274

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

275

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

276

Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

277

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

278

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

279

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

280

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

x

x

x

 

281

Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

282

Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

x

x

 

 

283

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)

x

x

x

 

284

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)

x

x

x

 

285

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

x

x

x

 

286

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

x

x

x

 

287

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

x

x

x

 

288

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

x

x

x

 

289

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

290

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

291

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

292

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)

x

x

x

 

293

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

x

x

 

 

294

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên hệ thống máy tự động hoàn toàn

x

x

 

 

295

Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

296

Xác định kháng nguyên D yếu của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

x

x

 

 

297

Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

298

Xác định kháng nguyên D từng phần của hệ Rh (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

x

x

 

 

299

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

x

x

 

 

300

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

x

x

 

 

301

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c (Kỹ thuật ống nghiệm khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính)

x

x

 

 

302

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

303

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

304

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

305

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động)

x

x

 

 

306

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động)

x

x

 

 

307

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động)

x

x

 

 

308

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

309

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật hồng cầu gắn từ trên máy tự động)

x

x

 

 

310

Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

311

Xác định kháng nguyên H (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

x

x

 

 

312

Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

 

 

313

Xác định nhóm máu A1 (Kỹ thuật Scangel/Gelcard)

x

x

 

 

314

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

x

x

 

 

315

Kỹ thuật hấp phụ kháng thể

x

x

 

 

316

Kỹ thuật tách kháng thể

x

x

 

 

 

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

 

 

 

 

317

Kháng thể kháng histon (anti histon) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

318

Kháng thể kháng Scl 70 (anti Scl-70) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

319

Kháng thể Sm-Jo-1 (anti Sm-Jo-1) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

320

Kháng thể kháng Sm (anti Sm) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

321

Kháng thể kháng SS-A (kháng La) (anti SS-A) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

322

Kháng thể kháng SS-B (kháng Ro) (anti SS-B) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

323

Kháng thể kháng nDNA (anti-nDNA) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

324

Kháng thể kháng protein nhân (anti-RNP) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

325

Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

326

Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

327

Kháng thể kháng dsDNA (anti-dsDNA) bằng kỹ thuật huỳnh quang

x

x

 

 

328

Kháng thể kháng nhân (anti-ANA) bằng kỹ thuật huỳnh quang

x

x

 

 

329

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

330

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

331

Đếm số lượng tế bào gốc (stem cell, CD34)

x

x

 

 

332

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

 

 

 

333

Phân loại miễn dịch bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

334

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh Bạch cầu cấp bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

335

Đánh giá tồn lưu tế bào ác tính bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

 

 

 

336

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh tăng sinh ác tính dòng lympho bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

337

Xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý Plasmocyte bằng kỹ thuật Flow-cytometry

x

x

 

 

338

Phân tích quần thể lympho bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD)

x

 

 

 

339

Xác định chỉ số DNA index bằng kỹ thuật dấu ấn miễn dịch (DAMD)

x

 

 

 

340

Đánh giá tiên lượng bệnh rối loạn sinh tủy bằng kỹ thuật Flow-cutometry

x

 

 

 

341

Dấu ấn miễn dịch màng tế bào (bằng kỹ thuật huỳnh quang)

x

 

 

 

342

Xét nghiệm đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

x

x

 

 

343

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)

x

x

 

 

344

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)

x

x

 

 

345

Đếm số lượng tế bào gốc tạo máu trên máy Cytomics FC500

x

 

 

 

346

Xét nghiệm FLAER (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố niệu kịch phát ban đêm)

x

 

 

 

347

Xét nghiệm kháng thể kháng dsDNA (ngưng kết latex)

x

x

x

 

348

Xét nghiệm Đường-Ham

x

x

x

 

349

Điện di miễn dịch dịch não tuỷ

x

x

 

 

350

Điện di miễn dịch nước tiểu

x

x

 

 

351

Điện di miễn dịch huyết thanh

x

x

 

 

352

Điện di huyết sắc tố

x

x

x

 

353

Điện di protein huyết thanh

x

x

 

 

354

Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh nhân ung thư máu

x

 

 

 

355

Đếm số lượng tế bào NK (Nature killer)

x

 

 

 

356

Xét nghiệm PRA (panel reactive anti-body) bằng kỹ thuật ELISA

x

 

 

 

357

Đọ chéo trong ghép bằng kỹ thuật vi độc tế bào

x

 

 

 

358

Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu trực tiếp

x

 

 

 

359

Xét nghiệm xác định kháng thể kháng tiểu cầu gián tiếp

x

 

 

 

360

Định typ HLA-A độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

x

 

 

 

361

Định typ HLA-B độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

x

 

 

 

362

Định typ HLA-C độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

x

 

 

 

363

Định typ HLA-DR độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

x

 

 

 

364

Định typ HLA-DQ độ phân giải cao (bằng kỹ thuật PCR-SSP)

x

 

 

 

365

Định typ HLA độ phân giải trung bình đến cao bằng kỹ thuật PCR-SSO trên hệ thống Luminex (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)

x

 

 

 

366

Định typ HLA độ phân giải cao bằng kỹ thuật SBT trên hệ thống Miseq (cho cả 5 locus A, B, C, DR và DQ)

x

 

 

 

367

Định lượng sắt hoạt tính trong huyết thanh (LPI-Labile Plasma Ion)

x

 

 

 

368

Định lượng sắt không gắn Transferin huyết tương (NTBI - Non Transferin Bound Ion)

x

 

 

 

369

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

370

ANA 12 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 12 typ kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

371

Xét nghiệm panel Viêm gan tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm gan tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

372

Xét nghiệm panel Viêm đa cơ tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm đa cơ tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

373

Xét nghiệm panel Viêm mạch tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm mạch tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

374

Xét nghiệm panel Viêm dạ dày-ruột tự miễn (phát hiện các typ kháng thể tự miễn đặc trưng trong bệnh viêm dạ dày-ruột tự miễn bằng thanh sắc ký miễn dịch)

x

x

 

 

375

Anti phospholipid IgG và IgM (sàng lọc các kháng thể kháng phospholipid lớp IgG và IgM bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

376

Phân tích Myeloperoxidase nội bào

x

 

 

 

377

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

x

x

x

 

378

BCB test (Bright Cresyl Blue test dùng sàng lọc huyết sắc tố H)

x

x

x

 

 

E. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC

 

 

 

 

379

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

x

 

 

 

380

Cấy chuyển dạng lympho cho xét nghiệm nhiễm sắc thể

x

x

 

 

381

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) tủy xương

x

x

 

 

382

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi

x

x

 

 

383

Cấy hỗn hợp lympho

x

x

 

 

384

Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP)

x

 

 

 

385

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

x

 

 

 

386

FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh)

x

 

 

 

387

FISH chẩn đoán NST XY

x

 

 

 

388

FISH chẩn đoán NST Ph1 (BCR/ ABL)

x

 

 

 

389

FISH chẩn đoán hội chứng Prader Willi

x

 

 

 

390

FISH chẩn đoán hội chứng De George

x

 

 

 

391

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 4;11

x

 

 

 

392

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 1;19

x

 

 

 

393

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 8;21

x

 

 

 

394

FISH chẩn đoán chuyển đoạn NST 15;17

x

 

 

 

395

PCR chẩn đoán yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF)

x

 

 

 

396

PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF)

x

 

 

 

397

PCR chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA)

x

 

 

 

398

Chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA)

x

 

 

 

399

PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons

x

 

 

 

400

MLPA chẩn đoán gene SH2D1A của hội chứng XLP

x

 

 

 

401

PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons

x

 

 

 

402

MLPA chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 79 exons

x

 

 

 

403

MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 79 exons

x

 

 

 

404

PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến)

x

x

 

 

405

PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia

x

x

 

 

406

Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia

x

 

 

 

407

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia

x

 

 

 

408

Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

x

 

 

 

409

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

x

 

 

 

410

MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

x

 

 

 

411

MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH)

x

 

 

 

412

Giải trình tự gene Perforin (PRF1) bệnh HLH

x

 

 

 

413

Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chẩn đoán trước sinh bệnh HLH

x

 

 

 

414

MLPA chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A của hội chứng XLP

x

 

 

 

415

Giải trình tự gene SH2D1A của hội chứng XLP

x

 

 

 

416

Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A

x

 

 

 

417

PCR chẩn đoán 04 đột biến bệnh Thiếu hụt Citrin

x

 

 

 

418

PCR chẩn đoán trước sinh 04 đột biến thiếu hụt Citrin

x

 

 

 

419

PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P210

x

 

 

 

420

PCR chẩn đoán chuyển đoạn Philadelphia (BCR/ABL) P190

x

 

 

 

421

Định lượng gen bệnh máu ác tính bằng kỹ thuật Real - Time PCR

x

 

 

 

422

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép bằng kỹ thuật Real - Time PCR

x

 

 

 

423

Theo dõi bệnh tồn dư tối thiểu bằng bằng kỹ thuật Real - Time PCR

x

 

 

 

424

Xét nghiệm phát hiện gen bệnh lý Lơ xê mi (1 gen) bằng kỹ thuật RT - PCR

x

 

 

 

425

Phát hiện gene JAK2 V617F trong nhóm bệnh tăng sinh tủy bằng kỹ thuật Allen-specific PCR

x

 

 

 

426

Xét nghiệm phát hiện đột biến gene bằng kỹ thuật Multiplex PCR (phát hiện cùng lúc 4 đột biến)

x

 

 

 

427

Xét nghiệm giải trình tự gene

x

 

 

 

428

Định lượng virut Cytomegalo (CMV) bằng kỹ thuật Real Time PCR

x

 

 

 

429

Phát hiện đột biến Intron18/BCL1 bằng kỹ thuật PCR RFLP

x

 

 

 

430

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

x

 

 

 

431

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

432

Xác định gen AML1/ETO bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

433

Xác định gen CBFβ /MYH11 bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

434

Xác định gen PML/ RARα bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

435

Xác định gen TEL/ AML1 bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

436

Xác định gen E2A/ PBX1 bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

437

Xác định gen MLL/ AF4 bằng kỹ thuật RT-PCR

x

 

 

 

438

Xác định gen NPM1-A bằng kỹ thuật Allen specific -PCR

x

 

 

 

439

Xác định gen FLT3-ITD bằng kỹ thuật PCR

x

 

 

 

440

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật sinh học phân tử.

x

 

 

 

441

Xác định gen IGH-MMSET (của chuyển đoạn t(4;14) bằng kỹ thuật PCR

x

 

 

 

442

Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T325I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR

x

 

 

 

443

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc tử chị em

x

 

 

 

444

Xét nghiệm phát hiện nhiễm sắc thể X dễ gãy

x

 

 

 

445

Xét nghiệm phát hiện biểu hiện gen (GEP: gen expression profiling)

x

 

 

 

446

Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến α-Thalassemia hoặc 22 đột biến β-Thalasemia)

x

 

 

 

447

Xét nghiệm gen phát hiện các allen phổ biến của HLA B27

x

 

 

 

448

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH

x

 

 

 

449

Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq

x

 

 

 

450

Xác định đột biến gen trong rối loạn chuyển hóa sắt

x

 

 

 

451

Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ huyết khối

x

 

 

 

452

Xét nghiệm gen sàng lọc nguy cơ xơ vữa động mạch

x

 

 

 

453

Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa thuốc Thiopurin

x

 

 

 

454

Xét nghiệm gen liên quan đến chuyển hóa Coumarin

x

 

 

 

455

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

x

 

 

 

 

G. TRUYỀN MÁU

 

 

 

 

456

Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu

x

x

 

 

457

Lấy máu toàn phần từ người hiến máu

x

x

x

 

458

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

459

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang

x

x

 

 

460

Xét nghiệm sàng lọc HIV, Viêm gan B, Viêm gan C đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật NAT

x

 

 

 

461

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

462

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật RPR

x

x

 

 

463

Xét nghiệm sàng lọc giang mai đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ngưng kết hồng cầu/ vi hạt thụ động

x

x

 

 

464

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

465

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật miễn dịch thấm

x

x

 

 

466

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi

x

x

x

x

467

Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA

x

x

 

 

468

Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật hóa phát quang

x

x

 

 

469

Xét nghiệm sàng lọc CMV đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật PCR/ NAT

x

 

 

 

470

Xét nghiệm sàng lọc kháng thể bất thường đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu (Kỹ thuật men tiêu protein/ antiglobulin thực hiện thủ công hoặc trên máy bán tự động, máy tự động)

x

x

 

 

471

Lọc bạch cầu trong máu toàn phần

x

x

 

 

472

Chiếu xạ máu toàn phần và các thành phần máu

x

 

 

 

473

Điều chế khối hồng cầu đậm đặc

x

x

 

 

474

Điều chế khối hồng cầu có dung dịch bảo quản

x

x

 

 

475

Điều chế khối hồng cầu giảm bạch cầu

x

x

 

 

476

Điều chế khối hồng cầu rửa

x

x

 

 

477

Điều chế khối hồng cầu lọc bạch cầu

x

x

 

 

478

Điều chế huyết tương giàu tiểu cầu

x

x

 

 

479

Điều chế khối tiểu cầu pool

x

x

 

 

480

Điều chế khối tiểu cầu gạn tách từ một người cho

x

x

 

 

481

Điều chế khối tiểu cầu giảm bạch cầu

x

x

 

 

482

Điều chế khối tiểu cầu lọc bạch cầu

x

x

 

 

483

Điều chế khối bạch cầu

x

x

 

 

484

Điều chế huyết tương tươi

x

x

 

 

485

Điều chế huyết tương tươi đông lạnh

x

x

 

 

486

Điều chế tủa lạnh

x

x

 

 

487

Rửa hồng cầu/ tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh

x

x

 

 

488

Rửa hồng cầu bằng máy tự động

x

 

 

 

489

Lọc bạch cầu trong máu toàn phần

x

x

 

 

490

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

x

x

 

 

491

Lọc bạch cầu trong khối tiểu cầu

x

x

 

 

492

Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu ở quày lạnh

x

 

 

 

493

Đông lạnh hồng cầu, tiểu cầu trong nitơ lỏng

x

 

 

 

494

Loại bỏ glycerol trong khối hồng cầu đông lạnh

x

 

 

 

495

Chiếu tia tử ngoại, hồng ngoại bất hoạt virus trong khối hồng cầu, khối tiểu cầu

x

 

 

 

496

Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng hóa chất

x

 

 

 

497

Bất hoạt virus trong chế phẩm huyết tương bằng nhiệt

x

 

 

 

498

Điều chế chế phẩm máu (khối hồng cầu) để thay máu cho bệnh nhân sơ sinh tan máu do bị bất đồng nhóm máu mẹ con

x

x

 

 

 

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

 

 

 

 

499

Rút máu để điều trị

x

x

x

 

500

Truyền thay máu

x

x

 

 

501

Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)

x

x

x

 

502

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu

x

x

x

 

503

Gạn bạch cầu điều trị

x

x

 

 

504

Gạn tiểu cầu điều trị

x

x

 

 

505

Gạn hồng cầu điều trị

x

x

 

 

506

Trao đổi huyết tương điều trị

x

x

 

 

507

Lọc máu liên tục

x

x

 

 

508

Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm

x

x

 

 

509

Chăm sóc catheter cố định

x

x

 

 

510

Truyền thuốc chống ung thư đường tĩnh mạch

x

x

 

 

511

Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng vô trùng

x

x

 

 

512

Thử phản ứng với globulin kháng tuyến ức, kháng lympho (ATG, ALG) trên bệnh nhân

x

x

 

 

513

Ghép tế bào gốc tạo máu tự thân

x

x

 

 

514

Ghép tế bào gốc tạo máu đồng loại

x

x

 

 

515

Thủ thuật chọc tủy sống tiêm hóa chất nội tủy

x

 

 

 

516

Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm

x

x

 

 

517

Chẩn đoán trước sinh cho các bệnh máu bẩm sinh

x

 

 

 

 

I. TẾ BÀO GỐC

 

 

 

 

518

Khám tuyển chọn người hiến tế bào gốc

x

 

 

 

519

Thu thập máu dây rốn để phân lập tế bào gốc

x

 

 

 

520

Gạn tách tế bào gốc từ máu ngoại vi bằng máy tự động

x

 

 

 

521

Thu thập dịch tủy xương để phân lập tế bào gốc

x

 

 

 

522

Phân lập tế bào gốc bằng ly tâm túi dẻo

x

 

 

 

523

Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng HES

x

 

 

 

524

Phân lập tế bào gốc bằng ống Falcon 50 ml, không dùng hóa chất

x

 

 

 

525

Phân lập tế bào gốc bằng ống chuyên dụng RES-Q60

x

 

 

 

526

Phân lập tế bào gốc bằng phương pháp ly tâm có sử dụng Filcoll

x

 

 

 

527

Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Sepax

x

 

 

 

528

Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động AXP

x

 

 

 

529

Phân lập tế bào gốc bằng hệ thống máy tự động Comtex

x

 

 

 

530

Thu thập và phân lập tế bào gốc từ dịch tủy xương bằng máy Harvest Terumo

x

 

 

 

531

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony firming culture)

x

 

 

 

532

Đông lạnh khối tế bào gốc bằng hệ thống hạ nhiệt độ

x

 

 

 

533

Bảo quản khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình chứa Nitơ lỏng

x

 

 

 

534

Rã đông khối tế bào gốc đông lạnh bằng bình cách thủy

x

 

 

 

535

Phân lập tế bào gốc trung mô

x

 

 

 

536

Thu hoạch dịch tủy xương

x

 

 

 

537

Thu gom tế bào đơn nhân máu ngoại vi bằng máy tự động

x

 

 

 

538

Giảm huyết tương trong tủy xương và các tế bào gốc tạo máu từ apheresis

x

 

 

 

539

Hướng dẫn loại bỏ hồng cầu bằng lắng đọng hydroxyethyl starch (HES)

x

 

 

 

540

Giảm thể tích tế bào gốc máu ngoại vi để bảo quản lạnh

x

 

 

 

541

Phân tách Buffy-Coat tủy xương sử dụng máy COBE 2991

x

 

 

 

542

Xử lý làm giàu tế bào đơn nhân tủy xương bằng máy tự động (Biosafe Sepax, COBE Spectra hoặc COMTEX Fresenious)

x

 

 

 

543

Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống Biosafe Sepax và phụ kiện

x

 

 

 

544

Xử lý tự động máu dây rốn với hệ thống AXP

x

 

 

 

545

Đông lạnh sản phẩm tế bào trị liệu trong túi đông lạnh

x

 

 

 

546

Lưu trữ đông lạnh máu dây rốn.

x

 

 

 

547

Lưu trữ đông lạnh tế bào gốc máu ngọai vi, tủy xương

x

 

 

 

548

Hạ lạnh kiểm soát tốc độ, lưu trữ và lấy ra tự động mẫu máu dây rốn đã giảm thể tích bằng hệ thống BioArchive

x

 

 

 

549

Vận chuyển mẫu tế bào gốc đông lạnh

x

 

 

 

550

Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh

x

 

 

 

551

Rã đông mẫu tế bào gốc tạo máu: Phòng thí nghiệm và cạnh giường bệnh

x

 

 

 

552

Quy trình rã đông sản phẩm máu dây rốn đông lạnh để truyền

x

 

 

 

553

Quy trình lọc đối với các sản phẩm apheresis tế bào trị liệu

x

 

 

 

554

Rửa mẫu tế bào gốc tạo máu đông lạnh để loại bỏ dimethyl sulfoxide (DMSO)

x

 

 

 

555

Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy Sepax

x

 

 

 

556

Rửa sản phẩm tế bào trị liệu bằng máy COBE 2991

x

 

 

 

557

Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống lựa chọn tế bào từ tính Isolex 300i

x

 

 

 

558

Chọn lọc các tế bào CD34+ sử dụng hệ thống CliniMACS

x

 

 

 

559

Làm giàu bạch cầu đơn nhân sử dụng hệ thống tách tế bào Elutra

x

 

 

 

560

Tăng sinh ngoài cơ thể tế bào gốc tạo máu chọn lọc từ máu dây rốn

x

 

 

 

561

Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ tủy xương

x

 

 

 

562

Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ máu dây rốn

x

 

 

 

563

Phân lập và biệt hóa các tế bào gốc trung mô hay mô đệm từ mô mỡ

x

 

 

 

564

Phân lập và biệt hóa tế bào đuôi gai người cho trị liệu tế bào

x