PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Phục hồi chức năng như sau:

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

G. VT LÝ TRỊ LIU

(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

 

 

 

 

157.

Điều trị bng từ trường xuyên sọ

x

x

 

 

158.

Điều trị bng điện vi dòng

x

x

x

x

159.

Điều trị bng Laser công sut thp vào điểm vận động và huyệt đạo

x

x

x

 

160.

Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch

x

x

x

 

161.

Điều trị chườm ngải cu

x

x

x

x

162.

Thủy trị liệu có thuc

x

x

x

x

163.

Thủy trị liệu cho người bệnh sau bỏng

x

x

x

x

164.

Điều trị bằng bồn tm tương phản nóng lạnh

x

x

 

 

165.

Điều trị bng bồn tm điện một chiều

x

x

 

 

166.

Điều trị bng bn mát xa thủy lực

x

x

 

 

 

H. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

 

 

 

 

167.

Tập vận động cột sống

x

x

x

 

168.

Kỹ thuật xoa bóp bằng máy

x

x

x

x

169.

Kỹ thuật xoa bóp dẫn lưu

x

x

x

x

170.

Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)

x

x

x

x

171.

Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)

x

x

x

x

172.

Tập dưỡng sinh

x

x

x

x

173.

Kỹ thuật tập vận động trên hệ thống người máy (Robot)

x

x

 

 

174.

Kỹ thuật lập vận động trên máy chức năng

x

x

 

 

175.

Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị vẹo cổ bẩm sinh

x

x

 

 

176.

Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ hóa cơ

x

x

x

 

177.

Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)

x

x

x

x

178.

Kỹ thuật hỗ trợ tăng tốc thì thở ra ở trẻ nhỏ

x

x

x

x

179.

Kỹ thuật kiểm soát tư thế và vận động cho bệnh nhân Parkinson

x

x

 

 

180.

Kỹ thuật kiểm soát tư thế hội chứng sợ sau ngã

x

x

x

 

181.

Kỹ thuật ngồi, đứng dậy từ sàn nhà

x

x

x

 

182.

Kỹ thuật tập sức bền có gắn máy theo dõi tim mạch

x

x

x

 

183.

Kỹ thuật tập sức bền không có gắn máy theo dõi tim mạch

x

x

x

x

184.

Kỹ thuật thư dãn

x

x

x

x

185.

Kỹ thuật tập sức mạnh cơ bằng phản hi sinh học (Biofeedback)

x

x

x

x

186.

Kỹ thuật tập sức mạnh cơ với máy Isokinetic

x

x

x

 

187.

Kỹ thuật tập đi trên thảm lăn (Treadmill) với nâng đỡ một phần trọng lượng

x

x

x

 

 

I. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

 

 

 

 

188.

Kỹ thuật tập bắt buộc bên liệt (CIMT)

x

x

x

 

189.

Kỹ thuật gương trị liệu (Miror therapy)

x

x

x

 

 

K. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)

 

 

 

 

190.

Kỹ thuật áp dụng phân tích hành vi (ABA)

x

x

x

 

191.

Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm cho trẻ nhỏ

x

x

x

x

192.

Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả bằng ngôn ngữ

x

x

x

x

193.

Kỹ thuật vận động môi miệng chuẩn bị cho trẻ tập nói

x

x

x

x

194.

Kỹ thuật kiểm soát cơ hàm mặt và hoạt động nhai, nuốt

x

x

x

x

 

L. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

(nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

 

 

 

 

195.

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

x

x

 

 

196.

Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi bằng kỹ thuật ASQ

x

x

x

 

197.

Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-giao tiếp ở trẻ em

x

x

x

x

198.

Lượng giá kỹ năng vận động tinh và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày ở trẻ em

x

x

x

x

199.

Lượng giá trẻ tự kỷ theo tiêu chuẩn DSM-IV

x

x

x

x

200.

Lượng giá trẻ tự kỷ bằng thang điểm CARS

x

x

x

 

201.

Kỹ thuật sàng lọc trẻ tự kỷ bằng bảng kiểm M-CHAT

x

x

x

 

202.

Lượng giá kỹ năng vận động thô theo thang điểm GMFM

x

x

x

 

203.

Lượng giá kỹ năng vận động trẻ bại não theo thang điểm GMFCS

x

x

x

 

204.

Lượng giá mức độ co cứng bằng thang điểm Ashworth (MAS)

x

x

x

x

205.

Lượng giá tâm trí tối thiểu MMSE cho người cao tuổi

x

x

x

 

206.

Đo mức độ tiêu thụ o xy tối đa

x

x

x

x

207.

Đo mức độ tiêu thụ o xy bán tối đa

x

x

x

x

208.

Nghiệm pháp đi 6 phút

x

x

x

x

209.

Nghiệm pháp vận động toàn bộ Rickili

x

x

x

x

210.

Nghiệm pháp Tinetti

x

x

x

x

211.

Nghiệm pháp đo thời gian đứng dậy và đi

x

x

x

x

212.

Nghiệm pháp dừng bước khi vừa đi vừa nói

x

 x

x

x

213.

Đo áp lực bàn chân bằng máy để tư vấn sử dụng giày, dép cho người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

214.

Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người bệnh hoặc người nhà

x

x

 

 

215.

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ cổ

x

x

 

 

216.

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị loạn trương lực cơ khu trú (tay, chân hoặc thân mình)

x

x

 

 

217.

Kỹ thuật can thiệp rối loạn tiểu tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

x

x

 

 

218.

Kỹ thuật thông mũi họng ngược dòng ở trẻ em

x

x

 

 

219.

Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II

x

x

x

x

220.

Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III

x

x

x

 

221.

Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ IV

x

x

 

 

222.

Kỹ thuậhút áp lực âm điều trị loét do đè ép hoặc vết thương

x

x

x

 

223.

Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng gel Silicol

x

x

 

 

224.

Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bng băng thun áp lực kết hợp gel Silicol

x

x

x

 

225.

Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng mặt nạ áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo

x

x

x

 

226.

Kỹ thuật điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp thuốc làm mềm sẹo

x

x

x

 

227.

Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng tiêm Corticoid trong sẹo, dưới sẹo

x

x

x

 

228.

Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo và gel Silicol

x

x

 

 

229.

Kỹ thuật điều trị sẹo lồi bằng băng áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo, gel Silicol và các sản phẩm tế bào

x

x

 

 

 

M. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP 
(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

 

 

 

 

230.

Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị các dị tật bàn chân (bàn chân bẹt, bàn chân lõm, bàn chân vẹo trong, bàn chân vẹo ngoài...)

x

x

x

 

231.

Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường (tiểu đường)

x

x

x

x

232.

Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng

x

x

x

x

233.

Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng

x

x

x

 

234.

Kỹ thuật bó bột chậu lưng không nắn làm khuôn nẹp khớp háng

x

x

x

 

235.

Kỹ thuật bó bột chậu lưng có nắn làm khuôn nẹp khớp háng

x

x

x

 

236.

Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân không nắn làm khuôn nẹp cột sống háng

x

x

x

 

237.

Kỹ thuật bó bột chậu lưng chân có nắn làm khuôn nẹp cột sống háng

x

x

x

 

238.

Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay

x

x

x

 

239.

Kỹ thuật bó bột cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay

x

x

x

 

240.

Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay không nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

x

x

x

 

241.

Kỹ thuật bó bột cánh-cẳng-bàn tay có nắn làm khuôn nẹp bàn tay trên khuỷu

x

x

x

 

242.

Kỹ thuật bó bột mũ phi công không nắn làm khuôn nẹp hộp sọ

x

x

x

 

243.

Kỹ thuật bó bột mũ phi công có nắn làm khuôn nẹp cổ nhựa

x

x

x

 

244.

Kỹ thuật bó bộchữ U làm khuôn nẹp khớp háng

x

x

x

 

245.

Kỹ thuật bó bột bàn chân khoèo

x

x

x

 

246.

Kỹ thuật bó bột trật khớp háng bẩm sinh

x

x

x

 

247.

Kỹ thuật bó bột cng-bàn chân làm khuôn nẹp dưới gối

x

x

x

 

248.

Kỹ thuật bó bột xương đùi-chậu/cột sống làm khuôn nẹp trên gối

x

x

x

 

 

N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

 

 

 

 

249.

Kéo nắn, kéo dãn cột ống, các khớp

x

x

x

 

250.

Tập do cứng khớp

x

x

x

x

251.

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

x

x

x

x

252.

Xoa bóp áp lực hơi

x

x

x

x