UNG BƯỚU

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Ung bướu như sau:

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

O. KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

402.

Phu thuật ct u thành ngực phức tạp

x

 

 

 

403.

Điều trị ung thư bng vi cu phónxạ

x

 

 

 

404

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ

x

x

 

 

405.

Điều trị ung thư bng min dịch phóng xạ

x

x

 

 

406.

Điều trị u lympho ác tính bằng kháng thể đơn dòng đánh dấu phóng xạ

x

x

 

 

407.

Điều trị ung thư bng cây hạt phóng xạ

x

x

 

 

408.

Điều trị ung thư di căn xương bng đng vị phóng xạ

x

x

 

 

409.

Điều trị ung thư di căn xương bng dược chất phóng xạ

x

x

 

 

410.

Điều trị ung thư tin liệt tuyến bng cy hạt phóng xạ

x

x

 

 

411.

Điều trị ung thư vú bng cy hạt phóng xạ

x

x

 

 

412.

Điều trị ung thư vòm mũi họng bng cy hạt phónxạ

x

x

 

 

413.

Xạ trị trong m ung thư não

x

 

 

 

414.

Xạ trị trong mổ ung thư nội mạc tử cung

x

 

 

 

415.

Xạ trị trong m ung thư cổ tử cung

x

 

 

 

416.

Xạ trị trong mổ ung thư khoang miệng

x

 

 

 

417.

Xạ trị trong m ung thư di căn xương

x

 

 

 

418.

Xạ trị trong mổ ung thư di căn cột sng

x

 

 

 

419.

Xạ trị trong m unthư âm đạo

x

 

 

 

420.

Xạ trị trong mổ ung thư da

x

 

 

 

421.

Xạ trị sử dụng CT mô phỏng

x

x

 

 

422.

Xạ trị sử dụng PET/CT mô phỏng

x

x

 

 

423.

Điều trị ung thư tin liệt tuyến bng cy hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

424.

Điều trị ung thư vú bằng cấy hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

425.

Điều trị ung thư vòm mũi hng bng cấy ht phóng xạ 125I

x

x

 

 

426.

Điều trị ung thư gan bằng cấy hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

427.

Điều trị ung thư phổi bncấy hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

428.

Điều trị ung thư di căn bng cấy hạt phóng xạ 125I

x

x

 

 

429.

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y.

x

x

 

 

430.

Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 131I-Rituximab

x

x

 

 

431.

Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gn phónxạ 131I-Nimotuzumab

x

x

 

 

432.

Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90Y-Ibritumomab

x

x

 

 

433.

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 90Y

x

x

 

 

434.

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bng keo phóng xạ 90Y

x

x

 

 

435.

Xạ phu bng dao gamma quay

x

 

 

 

436.

Xạ phẫu u máu thể hang bng dao gamma quay

x

 

 

 

437.

Xạ phu di căn não bng dao gamma quay

x

 

 

 

438.

Xạ trị gia tc toàn não

x

x

 

 

439.

Xạ trị gia tc toàn não - tủy

x

x

 

 

440.

Điều trị ung thư bng vc xin

x

 

 

 

441.

Điều trị ung thư bntế bào gốc

x

 

 

 

442.

Xạ trị trong m u não

x

 

 

 

443.

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang

x

x

 

 

444.

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

x

x

 

 

445.

Xạ trị trong mổ ung thư tụy

x

 

 

 

446.

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

x

x

 

 

447.

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

x

 

 

 

448.

Đặt bung tiêm truyền dưới da

x

x