Bổ sung Danh mục Kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Điện quang như sau:
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
676. |
Điều trị u xơ tử cung bằng sóng siêu âm hội tụ tần số cao dưới hướng dẫn cộng hưởng từ (HIFU) |
x |
x |
|
|
677. |
Điều trị các khối u bằng sóng siêu âm hội tụ tần số cao dưới hướng dẫn cộng hưởng từ (HIFU) |
x |
x |
|
|
678. |
Điều trị u tuyến tiền liệt bằng sóng siêu âm hội tụ tần số cao |
x |
x |
|
|
679. |
Chụp và điều trị nút búi giãn tĩnh mạch dạ dày ngược dòng (BRTO) |
x |
x |
|
|
680. |
Chụp và điều trị nút giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da |
x |
x |
|
|
681. |
Chụp và nút mạch điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt |
x |
x |
|
|
682. |
Điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt bằng nút động mạch tuyến tiền liệt |
x |
x |
|
|
683. |
Nút động mạch trong điều trị chảy máu do ung thư tuyến tiền liệt |
x |
x |
|
|
684. |
Nút động mạch trong điều trị chảy máu do các khối u ác tính vùng tiểu khung (ung thư cổ tử cung, ung thư bàng quang không có chỉ định phẫu thuật,...) |
x |
|
|
|
685. |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng cấy hạt phóng xạ qua da |
x |
|
|
|
686. |
Điều trị các khối u bằng cấy hạt phóng xạ qua da |
x |
|
|
|
687. |
Chụp và nút mạch điều trị u phổi |
x |
x |
|
|
688. |
Chụp và nút mạch điều trị u trung thất |
x |
x |
|
|
689. |
Tạo hình đặt Stent và bơm xi măng điều trị xẹp đốt sống |
x |
x |
|
|
690. |
Chọc sinh thiết vú dưới định vị nổi (Stereotaxic) |
x |
x |
|
|
691. |
Chọc sinh thiết tạng dưới định vị Robot |
x |
x |
|
|
692. |
Điều trị đốt các khối u bằng sóng điện từ trường (NanoKnife) |
x |
x |
|
|
693. |
Điều trị các khối u bằng vi sóng (Microwave) |
x |
x |
|
|
|
Chụp CHT máy từ lực ≥ 1.5Tesla |
|
|
|
|
694. |
Chụp cộng hưởng từ tim sử dụng chất gắng sức đánh giá tưới máu cơ tim có tiêm thuốc tương phản |
x |
x |
|
|
695. |
Chụp cộng hưởng từ bệnh lý cơ tim có tiêm thuốc tương phản |
x |
x |
|
|
696. |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý van tim (nếu có tiêm thuốc) |
x |
x |
|
|
697. |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các khối u tim có tiêm thuốc tương phản |
x |
x |
|
|
698. |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh có tiêm thuốc tương phản |
x |
x |
|
|
699. |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá các bệnh lý tim bẩm sinh |
x |
x |
|
|
700. |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá quá tải sắt |
x |
x |
|
|
701. |
Chụp cộng hưởng từ tim đánh giá khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) |
x |
x |
|
|
702. |
Cộng hưởng từ phổ tim |
x |
x |
|
|
703. |
Siêu âm tại giường |
x |
x |
x |
x |
|
E. KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37) |
|
|
|
|
704. |
Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) |
x |
x |
|
|
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com