Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Y học hạt nhân như sau:
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
391. |
Điều trị di căn ung thư bằng cấy hạt phóng xạ 125I |
x |
x |
|
|
392. |
Điều trị ung thư tuyến tiền liệt bằng cấy hạt phóng xạ 103Pd |
x |
x |
|
|
393. |
Điều trị ung thư phổi bằng cấy hạt phóng xạ 125I |
x |
x |
|
|
394. |
Điều trị ung thư thực quản bằng cấy hạt phóng xạ 125I |
x |
x |
|
|
395. |
Điều trị ung thư đầu cổ bằng cấy hạt phóng xạ 125I |
x |
x |
|
|
396. |
Điều trị u não bằng cấy hạt phóng xạ 125I |
x |
x |
|
|
397. |
Điều trị ung thư di căn gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
x |
x |
|
|
398. |
Điều trị ung thư đường mật trong gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
x |
x |
|
|
399. |
Điều trị u lympho ác tính không Hodgkin bằng kháng thể đơn dòng gắn đồng vị phóng xạ 90Y-Ibritumomab |
x |
x |
|
|
400. |
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 90Y- Rituximab |
x |
x |
|
|
401. |
Điều trị ung thư bằng kháng thể đơn dòng gắn phóng xạ với 90Y- Nimotuzumab |
x |
x |
|
|
402. |
Điều trị ung thư bằng hạt vi cầu phóng xạ |
x |
x |
|
|
403. |
Điều trị ung thư bằng hạt phóng xạ |
x |
x |
|
|
404. |
Xạ hình chẩn đoán khối u bằng Kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
405. |
SPECT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
406. |
SPECT/CT chẩn đoán khối u bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ |
x |
x |
|
|
407. |
PET/CT chẩn đoán bằng NaF |
x |
x |
|
|
408. |
Xạ hình xương bằng NaF |
x |
x |
|
|
409. |
Xạ trị áp sát bằng đồng vị phóng xạ |
x |
x |
|
|
410. |
Xạ trị áp sát bằng hạt phóng xạ |
x |
x |
|
|
411. |
Xạ trị áp sát bằng tâm áp phóng xạ |
x |
x |
|
|
412. |
Xạ trị áp sát bằng Stent phóng xạ |
x |
x |
|
|
413. |
Xạ hình gan bằng bức xạ hàm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
x |
x |
|
|
414. |
SPECT gan bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
x |
x |
|
|
415. |
PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y |
x |
x |
|
|
416. |
Xạ hình đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi |
x |
x |
|
|
417. |
SPECT đánh giá luồng thông mạch máu (shunt) gan phổi |
x |
x |
|
|
418. |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn xương bằng 177Lu |
x |
x |
|
|
419. |
SPECT tụy |
x |
x |
|
|
420. |
Xạ hình tụy |
x |
x |
|
|
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com