DANH MỤC

KỸ THUẬT VÀ PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10 tháng 5 năm 2017)

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Hồi sức cấp cứu và Chốnđộc như sau:

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

I. HÔ HP

 

 

 

 

305.

Chăm sóc bệnh nhân thở máy

x

x

x

 

306.

Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản

x

x

x

 

307.

Ly bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc

x

x

x

 

308.

Đo áp lực thực quản trong thông khí nhân tạo

x

x

 

 

309.

Vệ sinh khử khun máy thở

x

x

x

 

310.

Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bng ng hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy

x

x

x

 

311.

Ly bệnh phẩm dịch phế quản qua ốnhút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy

x

x

x

 

312.

Thông khí nhân tạo nm sp trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)

x

x

 

 

313.

Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến trin (ARDS)

x

x

 

 

314.

Đo nng độ Carboxyhemoglobin bng phương pháp mạch ny (SpCO)

x

x

x

 

315.

Đo nng độ Methemoglobin bng phương pháp mạch nảy (SpMet)

x

x

x

 

316.

Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm tối đa đườnthở thì hít vào

x

x

x

 

 

K. TIM MCH

 

 

 

 

317.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

318.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòndưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

319.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

320.

Rút catheter tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

321.

Ép tim ngoài lng ngực bng máy tự động

x

x

x

 

322.

Khai thông động mạch vành bng sử dụng thuc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp

x

x

x

 

323.

Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

324.

Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh nhân hi sức cấp cứu

x

x

 

 

325.

Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi

x

x

x

 

 

L. TIT NIỆU VÀ LỌC MÁU

 

 

 

 

326.

Thay huyết tương bng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử

x

x

 

 

327.

Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5%

x

x

 

 

328.

Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES)

x

x

 

 

329.

Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

x

x

 

 

330.

Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

x

x

 

 

331.

Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp

x

x

 

 

332.

Lọc máu hp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b)

x

x

 

 

333.

Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hi sức cấp cứu

x

x

x

 

334.

Chăm sóc ng thông bàng quang

x

x

x

x

335.

Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

x

x

x

 

336.

Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chng độc

x

x

x

 

337.

Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV)

x

x

x

 

 

M. THẦN KINH

 

 

 

 

338.

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5%

x

x

 

 

339.

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

x

x

 

 

340.

Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain -barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lnh

x

x

 

 

341.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ

x

x

 

 

342.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5%

x

x

 

 

343.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử

x

x

 

 

344.

Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lnh

x

x

 

 

345.

Điều trị an thn giãn  < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc

x

x

x

 

346.

Khai thông mạch não bng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp

x

x

x

 

 

N. HUYẾT HỌC

 

 

 

 

347.

Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh

x

x

 

 

 

O. TIÊU HÓA

 

 

 

 

348.

Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp

x

x

 

 

349.

Lọc máu hp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp

x

x

 

 

350.

Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp

x

x

 

 

351.

Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do  loét bng tiêm xơ ti đơn vị hồi sức tích cc

x

x

x

 

352.

Nội soi tiêu hóa cm máu cấp cứu bng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực

x

x

x

 

353.

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cm máu bng kẹp clip đơnvị hồi sức cấp cứu và chống độc

x

x

x

 

354.

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng gây mê tại đơn vị hồi sức tích cực

x

x

x

 

355.

Chọc hút dn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu

x

x

x

 

356.

Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp

x

x

x

 

357.

Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu

x

x

x

 

358.

Đo áp lực ô bụng trong hồi sức cấp cứu

x

x

x

 

359.

Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride

x

x

 

 

360.

Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang

x

x

x

 

 

P. CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

361.

Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

x

x

x

 

362.

Cấp cứu ngừng tun hoàn cho bệnh nhân ngộ độc

x

x

x

 

363.

Điều trị giảm nng độ canxi máu

x

x

x

 

364.

Điều trị thải độc bng phương pháp tăng cường bài niệu

x

x

x

 

365.

Điều trị thải độc chì

x

x

x

 

366.

Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi

x

x

x

 

367.

Tư vn cho bệnh nhân ngộ độc

x

x

x

 

368.

Xử lý mu xét nghiệm độc chất

x

x

x

 

369.

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiu

x

x

x

 

370.

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

x

x

x

 

371.

Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu

x

x

x

 

372.

Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiu

x

x

x

 

373.

Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu

x

x

x

 

374.

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu)

x

x

x

 

375.

Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử

x

 

 

 

376.

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sc ký khí khối phổ

x

 

 

 

377.

Đinh lượng methanol bng máy sc ký khí khi ph

x

 

 

 

378.

Định lượng ethanol bng máy sc ký khí khối phổ

x

 

 

 

379.

Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hóa miễn dch

x

x

 

 

380.

Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)

x

x

x

 

381.

Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol

x

x

x

 

382.

Điều trị giảm nng độ natri máu ở bệnh nhân bị rn cặp nia cắn

x

x

x

 

 

Q. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

383.

Xét nghiệm định tính nhanh nọc rn

x

x

x

 

384.

Xét nghiệm định tính nọc rn bng phương pháp ELISA

x

x

 

 

385.

Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng phương pháp ELISA

x

 

 

 

386.

Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp

x

x

x