TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
|
|
A |
B |
C |
D |
|
A. SẢN KHOA |
|
|
|
|
1 |
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược |
x |
* |
* |
|
2 |
Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
x |
x |
|
|
3 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp |
x |
x |
|
|
4 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) |
x |
x |
|
|
5 |
Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) |
x |
x |
|
|
6 |
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) |
x |
x |
|
|
7 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
x |
x |
x |
|
8 |
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) |
x |
x |
x |
|
9 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
x |
x |
|
|
10 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
x |
x |
|
|
11 |
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa |
x |
x |
|
|
12 |
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa |
x |
x |
x |
|
13 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung |
x |
x |
x |
|
14 |
Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
x |
x |
|
|
15 |
Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
x |
x |
|
|
16 |
Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
x |
x |
|
|
17 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai |
x |
x |
|
|
18 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
x |
x |
x |
|
19 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
x |
x |
|
|
20 |
Gây chuyển dạ bằng thuốc |
x |
x |
|
|
21 |
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm |
x |
x |
x |
|
22 |
Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch |
x |
x |
x |
|
23 |
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa |
x |
x |
x |
|
24 |
Đỡ đẻ ngôi ngược (*) |
x |
x |
x |
|
25 |
Nội xoay thai |
x |
x |
x |
|
26 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
x |
x |
x |
|
27 |
Forceps |
x |
x |
x |
|
28 |
Giác hút |
x |
x |
x |
|
29 |
Soi ối |
x |
x |
x |
|
30 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
x |
x |
x |
|
31 |
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) |
x |
x |
x |
|
32 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
x |
x |
x |
|
33 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
x |
x |
x |
x |
34 |
Cắt và khâu tầng sinh môn |
x |
x |
x |
x |
35 |
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ |
x |
x |
x |
x |
36 |
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau |
x |
x |
x |
x |
37 |
Kiểm soát tử cung |
x |
x |
x |
x |
38 |
Bóc rau nhân tạo |
x |
x |
x |
x |
39 |
Kỹ thuật bấm ối |
x |
x |
x |
x |
40 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn |
x |
x |
x |
x |
41 |
Khám thai |
x |
x |
x |
x |
42 |
Nút mạch cầm máu trong sản khoa |
x |
|
|
|
43 |
Sinh thiết gai rau |
x |
|
|
|
44 |
Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang |
x |
x |
|
|
45 |
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
x |
x |
|
|
46 |
Chọc ối điều trị đa ối |
x |
x |
|
|
47 |
Chọc ối làm xét nghiệm tế bào |
x |
x |
|
|
48 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch |
x |
x |
x |
|
49 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
x |
x |
x |
|
50 |
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút |
x |
x |
x |
|
51 |
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại |
x |
x |
x |
|
52 |
Khâu vòng cổ tử cung |
x |
x |
x |
|
53 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung |
x |
x |
x |
|
54 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
x |
x |
x |
|
|
B. PHỤ KHOA |
|
|
|
|
55 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
x |
|
|
|
56 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu |
x |
|
|
|
57 |
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung |
x |
|
|
|
58 |
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
x |
|
|
|
59 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
x |
x |
|
|
60 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
x |
x |
|
|
61 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
x |
x |
|
|
62 |
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) |
x |
x |
|
|
63 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
x |
x |
|
|
64 |
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
x |
x |
|
|
65 |
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung |
x |
x |
|
|
66 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi |
x |
x |
|
|
67 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
x |
x |
|
|
68 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |
x |
x |
|
|
69 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối |
x |
x |
|
|
70 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
x |
x |
x |
|
71 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
x |
x |
x |
|
72 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
x |
x |
x |
|
73 |
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
x |
x |
|
|
74 |
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng |
x |
x |
|
|
75 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
x |
x |
|
|
76 |
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
x |
x |
|
|
77 |
Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung |
x |
x |
|
|
78 |
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng |
x |
x |
|
|
79 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
x |
x |
|
|
80 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn |
x |
x |
x |
|
81 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung |
x |
x |
x |
|
82 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
x |
x |
x |
|
83 |
Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ |
x |
x |
x |
|
84 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm |
x |
x |
|
|
85 |
Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung |
x |
x |
|
|
86 |
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung |
x |
x |
x |
|
87 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
x |
x |
|
|
88 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ |
x |
x |
|
|
89 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung |
x |
x |
|
|
90 |
Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ |
x |
x |
x |
|
91 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng |
x |
x |
x |
|
92 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
x |
x |
x |
|
93 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
x |
x |
x |
|
94 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
x |
x |
|
|
95 |
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
x |
x |
|
|
96 |
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
x |
x |
|
|
97 |
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) |
x |
x |
|
|
98 |
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục |
x |
|
|
|
99 |
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ |
x |
x |
|
|
100 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu |
x |
x |
|
|
101 |
Phẫu thuật Crossen |
x |
x |
|
|
102 |
Phẫu thuật Manchester |
x |
x |
|
|
103 |
Phẫu thuật Lefort |
x |
x |
|
|
104 |
Phẫu thuật Labhart |
x |
x |
|
|
105 |
Phẫu thuật treo tử cung |
x |
x |
|
|
106 |
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) |
x |
x |
|
|
107 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) |
x |
x |
|
|
108 |
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) |
x |
x |
|
|
109 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo |
x |
x |
|
|
110 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại |
x |
x |
|
|
111 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ |
x |
x |
|
|
112 |
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
x |
x |
|
|
113 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
x |
x |
|
|
114 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
x |
x |
|
|
115 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
x |
x |
|
|
116 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
x |
x |
|
|
117 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng |
x |
x |
|
|
118 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo |
x |
x |
|
|
119 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi |
x |
x |
|
|
120 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
x |
x |
|
|
121 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc |
x |
x |
|
|
122 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung |
x |
x |
|
|
123 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) |
x |
x |
|
|
124 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung |
x |
x |
|
|
125 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung |
x |
x |
|
|
126 |
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung |
x |
x |
|
|
127 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
x |
x |
|
|
128 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
x |
x |
|
|
129 |
Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung |
x |
x |
|
|
130 |
Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung |
x |
x |
|
|
131 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa |
x |
x |
|
|
132 |
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
x |
x |
|
|
133 |
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung |
x |
x |
|
|
134 |
Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu |
x |
x |
|
|
135 |
Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu |
x |
x |
|
|
136 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
x |
x |
x |
|
137 |
Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng |
x |
x |
|
|
138 |
Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung |
x |
x |
|
|
139 |
Tiêm nhân Chorio |
x |
x |
|
|
140 |
Khoét chóp cổ tử cung |
x |
x |
|
|
141 |
Cắt cụt cổ tử cung |
x |
x |
|
|
142 |
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
x |
x |
|
|
143 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung |
x |
x |
x |
|
144 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
x |
x |
x |
|
145 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... |
x |
x |
x |
|
146 |
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn |
x |
x |
x |
|
147 |
Cắt u thành âm đạo |
x |
x |
x |
|
148 |
Lấy dị vật âm đạo |
x |
x |
x |
|
149 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo |
x |
x |
x |
|
150 |
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
x |
x |
x |
|
151 |
Chích áp xe tuyến Bartholin |
x |
x |
x |
|
152 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
x |
x |
x |
|
153 |
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh |
x |
x |
x |
|
154 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
x |
x |
x |
|
155 |
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
x |
x |
x |
|
156 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
x |
x |
x |
|
157 |
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết |
x |
x |
x |
|
158 |
Nạo hút thai trứng |
x |
x |
x |
|
159 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
x |
x |
x |
|
160 |
Chọc dò túi cùng Douglas |
x |
x |
x |
|
161 |
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ |
x |
x |
x |
|
162 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng |
x |
x |
x |
|
163 |
Chích áp xe vú |
x |
x |
x |
|
164 |
Khám nam khoa |
x |
x |
x |
|
165 |
Khám phụ khoa |
x |
x |
x |
x |
166 |
Soi cổ tử cung |
x |
x |
x |
x |
167 |
Làm thuốc âm đạo |
x |
x |
x |
x |
168 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách |
x |
x |
|
|
169 |
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
x |
x |
|
|
170 |
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |
x |
x |
|
|
171 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
x |
x |
|
|
172 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
x |
x |
|
|
173 |
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú |
x |
x |
|
|
174 |
Cắt u vú lành tính |
x |
x |
x |
|
175 |
Bóc nhân xơ vú |
x |
x |
x |
|
176 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên |
x |
x |
|
|
177 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
x |
x |
x |
|
|
C. SƠ SINH |
|
|
|
|
178 |
Thay máu sơ sinh |
x |
x |
|
|
179 |
Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc |
x |
x |
|
|
180 |
Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản |
x |
x |
|
|
181 |
Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
182 |
Laser điều trị bệnh lý võng mạc sơ sinh (ROP) |
x |
x |
|
|
183 |
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh |
x |
x |
|
|
184 |
Chọc dò màng bụng sơ sinh |
x |
x |
|
|
185 |
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
x |
x |
x |
|
186 |
Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy |
x |
x |
x |
|
187 |
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) |
x |
x |
x |
|
188 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
x |
x |
x |
|
189 |
Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn |
x |
x |
x |
|
190 |
Truyền máu sơ sinh |
x |
x |
x |
|
191 |
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
x |
x |
x |
|
192 |
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh |
x |
x |
x |
|
193 |
Rửa dạ dày sơ sinh |
x |
x |
x |
|
194 |
Ep tim ngoài lồng ngực |
x |
x |
x |
|
195 |
Dẫn lưu màng phổi sơ sinh |
x |
x |
x |
|
196 |
Khám sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
197 |
Chăm sóc rốn sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
198 |
Tắm sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
199 |
Đặt sonde hậu môn sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
200 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
201 |
Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh |
x |
x |
x |
x |
202 |
Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh |
x |
x |
x |
x |
|
D. HỖ TRỢ SINH SẢN |
|
|
|
|
203 |
Hỗ trợ phôi nở |
x |
|
|
|
204 |
Chọc hút noãn |
x |
x |
|
|
205 |
Chuyển phôi |
x |
x |
|
|
206 |
Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành |
x |
x |
|
|
207 |
Nuôi cấy phôi |
x |
x |
|
|
208 |
Trữ lạnh phôi, noãn |
x |
x |
|
|
209 |
Rã đông phôi, noãn |
x |
x |
|
|
210 |
Trữ lạnh tinh trùng |
x |
x |
|
|
211 |
Rã đông tinh trùng |
x |
x |
|
|
212 |
Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng |
x |
x |
|
|
213 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng |
x |
x |
|
|
214 |
Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) |
x |
x |
|
|
215 |
Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT) |
x |
x |
|
|
216 |
Sinh thiết phôi chẩn đoán |
x |
x |
|
|
217 |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
x |
x |
|
|
218 |
Giảm thiểu phôi |
x |
x |
|
|
219 |
Lọc rửa tinh trùng |
x |
x |
x |
|
220 |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
x |
x |
x |
|
|
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
|
|
|
221 |
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
x |
x |
|
|
222 |
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
x |
x |
x |
|
223 |
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ |
x |
x |
x |
|
224 |
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
x |
x |
x |
|
225 |
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) |
x |
x |
x |
|
226 |
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) |
x |
x |
x |
|
227 |
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
x |
x |
x |
|
228 |
Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
x |
x |
x |
x |
|
E. PHÁ THAI |
|
|
|
|
229 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần |
x |
|
|
|
230 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước |
x |
|
|
|
231 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần |
x |
x |
|
|
232 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 |
x |
x |
|
|
233 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
x |
x |
|
|
234 |
Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) |
x |
x |
|
|
235 |
Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ |
x |
x |
|
|
236 |
Hút thai có kiểm soát bằng nội soi |
x |
x |
|
|
237 |
Hút thai dưới siêu âm |
x |
x |
|
|
238 |
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
x |
x |
x |
|
239 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần |
x |
x |
x |
|
240 |
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ |
x |
x |
x |
|
241 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
x |
x |
x |
x |
Những kỹ thuật có dấu (*) chỉ định chuyển tuyến.
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com