UNG BƯỚU

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. ĐẦU-CỔ

 

 

 

 

1

Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt

x

 

 

 

2

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

3

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

4

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính trên 10 cm

x

x

 

 

5

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp

x

 

 

 

6

Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

7

Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

8

Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính trên 10 cm

x

x

 

 

9

Cắt các loại u vùng mặt phức tạp

x

 

 

 

10

Cắt các u lành vùng cổ

x

x

x

 

11

Cắt các u lành tuyến giáp

x

x

x

 

12

Cắt các u nang giáp móng

x

x

x

 

13

Cắt các u nang mang

x

x

 

 

14

Cắt các u ác tuyến mang tai

x

x

 

 

15

Cắt các u ác tuyến giáp

x

x

 

 

16

Cắt các u ác tuyến dưới hàm

x

x

 

 

 

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

 

 

 

 

17

Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý thần kinh sọ não bằng dao Gamma

x

x

 

 

18

Phẫu thuật u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị

x

x

 

 

19

Phẫu thuật cắt u màng não, não đơn giản dưới kỹ thuật định vị

x

x

 

 

20

Cắt u sọ hầu

x

x

 

 

21

Cắt u vùng hố yên

x

x

 

 

22

Cắt u hố sau u thuỳ Vermis

x

x

 

 

23

Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

x

x

 

 

24

Cắt u hố sau u tiểu não

x

x

 

 

25

Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu

x

x

 

 

26

Cắt u màng não nền sọ

x

x

 

 

27

Cắt u não vùng hố sau

x

x

 

 

28

Cắt u liềm não

x

x

 

 

29

Cắt u lều tiểu não

x

x

 

 

30

Cắt u não cạnh đường giữa

x

x

 

 

31

Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ

x

x

 

 

32

Cắt u não thất

x

x

 

 

33

Cắt u bán cầu đại não

x

x

 

 

34

Cắt u tủy cổ cao

x

x

 

 

35

Cắt u tuỷ

x

x

 

 

36

Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

x

x

 

 

37

Cắt u vựng hang và u mạch não

x

x

 

 

38

Cắt cột tủy sống trong u tủy

x

x

 

 

39

Cắt u vùng đuôi ngựa

x

x

 

 

40

Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ

x

x

 

 

41

Cắt u đốt sống ngoài màng cứng

x

x

 

 

42

Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome

x

x

 

 

43

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

x

x

 

 

44

Cắt u dây thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

 

C. HÀM - MẶT

 

 

 

 

45

Cắt u cơ vùng hàm mặt

x

x

 

 

46

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

x

x

 

 

47

Cắt u vùng hàm mặt phức tạp

x

x

 

 

48

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ

x

x

 

 

49

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

50

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa

x

x

 

 

51

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

x

x

 

 

52

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ

x

x

 

 

53

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

54

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc

x

x

 

 

55

Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt

x

x

 

 

56

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

x

x

 

 

57

Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

x

x

 

 

58

Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt

x

x

 

 

59

Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt

x

x

 

 

60

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

x

x

 

 

61

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...

x

x

x

 

62

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

x

x

 

 

63

Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ

x

x

 

 

64

Cắt nang vùng sàn miệng

x

x

 

 

65

Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm

x

x

 

 

66

Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ

x

x

 

 

67

Cắt ung th­ư vòm khẩu cái, tạo hình

x

x

 

 

68

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

x

x

x

 

69

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm

x

x

 

 

70

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

x

x

x

 

71

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm

x

x

x

 

72

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

x

x

 

 

73

Cắt nang xương hàm khó

x

x

 

 

74

Cắt u nang men răng, ghép xư­ơng

x

x

 

 

75

Cắt bỏ u x­ương thái d­ương

x

x

 

 

76

Cắt bỏ u x­ương thái d­ương - tạo hình vạt da cơ

x

x

 

 

77

Cắt u môi lành tính có tạo hình

x

x

 

 

78

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

79

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm

x

x

 

 

80

Cắt u thần kinh vùng hàm mặt

x

x

 

 

81

Cắt u dây thần kinh số VIII

x

x

 

 

82

Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

x

x

 

 

83

Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm

x

x

 

 

84

Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên

x

x

 

 

85

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

x

x

 

 

86

Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

x

x

 

 

87

Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi

x

x

 

 

88

Cắt u tuyến nước bọt phụ

x

x

 

 

89

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

x

x

 

 

90

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm

x

x

 

 

91

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

x

x

 

 

92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

93

Vét hạch cổ bảo tồn

x

x

 

 

94

Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh

x

x

 

 

95

Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

x

x

 

 

 

D. MẮT

 

 

 

 

96

Cắt u nội nhãn

x

x

 

 

97

Cắt u mi cả bề dày không vá

x

x

 

 

98

Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

x

x

 

 

99

Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt

x

x

 

 

100

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

x

x

 

 

101

 

 

 

 

 

102

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

x

x

 

 

103

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

x

x

 

 

104

Cắt ung th­ư da vùng mi mắt trên và tạo hình

x

x

 

 

105

Cắt ung th­ư da vùng mi mắt dư­ới và tạo hình

x

x

 

 

106

Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

x

x

 

 

107

Cắt u kết mạc không vá

x

x

 

 

108

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

x

x

 

 

109

Cắt u tiền phòng

x

x

 

 

110

Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt

x

x

 

 

111

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng …

x

x

 

 

112

Nạo vét tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

 

Đ. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

113

Cắt u xơ vòm mũi họng

x

x

 

 

114

Mở đường dư­ới thái dư­ơng (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng

x

x

 

 

115

Cắt u họng - thanh quản bằng laser

x

x

 

 

116

Cắt hạ họng bán phần

x

x

 

 

117

Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ

x

x

 

 

118

Cắt u vùng họng miệng có tạo hình

x

x

 

 

119

Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột

x

x

 

 

120

Cắt u thành bên họng

x

x

 

 

121

Cắt u thành sau họng

x

x

 

 

122

Cắt u thành bên lan lên đáy sọ

x

x

 

 

123

Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ

x

x

 

 

124

Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser

x

x

 

 

125

Cắt u lành tính dây thanh

x

x

 

 

126

Cắt u lành tính thanh quản

x

x

 

 

127

Cắt u nhú thanh quản bằng laser

x

x

 

 

128

Cắt u lành thanh quản bằng laser

x

x

 

 

129

Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser

x

x

 

 

130

Cắt thanh quản bán phần

x

x

 

 

131

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống

x

x

 

 

132

Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản

x

x

 

 

133

Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản

x

x

 

 

134

Cắt u hạ họng qua đ­ường cổ bên

x

x

 

 

135

Cắt u l­ưỡi lành tính

x

x

 

 

136

Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ

x

x

 

 

137

Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ

x

x

 

 

138

Cắt bán phần l­ưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ

x

x

 

 

139

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

x

x

 

 

140

Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

x

x

 

 

141

Cắt khối u khẩu cái

x

x

 

 

142

Cắt bỏ khối u màn hầu

x

x

 

 

143

Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc

x

x

 

 

144

Cắt ung thư­ sàng hàm

x

x

 

 

145

Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal

x

x

 

 

146

Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch

x

x

 

 

147

Cắt u amidan

x

x

 

 

148

Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ

x

x

 

 

149

Cắt lạnh u máu hạ thanh môn

x

x

 

 

150

Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng

x

x

 

 

151

Cắt u cuộn cảnh

x

x

 

 

152

Cắt u dây thần kinh VIII

x

x

 

 

153

Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

x

x

 

 

154

Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

 

 

 

 

155

Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên

x

x

 

 

156

Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên

x

x

 

 

157

Cắt u nhái sàn miệng

x

x

 

 

158

Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi

x

x

 

 

159

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

x

x

 

 

160

Tạo hình cánh mũi do ung th­ư

x

x

 

 

161

Cắt polyp ống tai

x

x

x

 

162

Cắt polyp mũi

x

x

x

 

163

Cắt u xương ống tai ngoài

x

x

 

 

164

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

x

x

 

 

165

Súc rửa vòm họng trong xạ trị

x

x

 

 

 

E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI

 

 

 

 

166

Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

x

x

 

 

167

Cắt u xương sườn 1 xương

x

x

 

 

168

Phẫu thuật cắt u sụn phế quản

x

x

 

 

169

Phẫu thuật bóc kén màng phổi

x

x

 

 

170

Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi

x

x

 

 

171

Phẫu thuật cắt kén khí phổi

x

x

 

 

172

Phẫu thuật bóc u thành ngực

x

x

 

 

173

Cắt u xương sườn nhiều xương

x

x

 

 

174

Cắt khối u cơ tim

x

x

 

 

175

Cắt u nhầy tim

x

x

 

 

176

Cắt u màng tim

x

x

 

 

177

Phẫu thuật cắt kén màng tim

x

x

 

 

178

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

x

x

 

 

179

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư

x

x

 

 

180

Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

x

x

 

 

181

Cắt một bên phổi do ung thư

x

x

 

 

182

Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư

x

x

 

 

183

Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

x

x

 

 

184

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất

x

x

 

 

185

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực

x

x

 

 

186

Cắt phổi và màng phổi

x

x

 

 

187

Cắt phổi không điển hình do ung thư

x

x

 

 

188

Cắt u trung thất

x

x

 

 

189

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

x

x

 

 

190

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

191

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm

x

x

 

 

192

Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

x

x

 

 

193

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm

 

 

 

 

194

Phẫu thuật vét hạch nách

x

x

 

 

 

G. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

195

Cắt u lành thực quản

x

x

 

 

196

Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)

x

x

 

 

197

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

x

x

 

 

198

Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama)

x

x

 

 

199

Cắt dạ dày do ung thư

x

x

 

 

200

Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2

x

x

 

 

201

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống

x

x

 

 

202

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non

x

x

 

 

203

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

x

x

x

 

204

Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng

x

x

 

 

205

Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống

x

x

 

 

206

Cắt lại đại tràng do ung thư

x

x

 

 

207

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống

x

x

 

 

208

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay

x

x

 

 

209

Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống

x

x

 

 

210

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

x

x

 

 

211

Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME).

x

x

 

 

212

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

x

x

 

 

213

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

x

x

 

 

214

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

x

x

 

 

215

Làm hậu môn nhân tạo

 

 

 

 

216

Cắt u sau phúc mạc

x

x

 

 

217

Cắt u mạc treo có cắt ruột

x

x

 

 

218

Cắt u mạc treo không cắt ruột

x

x

x

 

219

Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc

x

x

 

 

 

H. GAN - MẬT - TUỴ

 

 

 

 

220

Cắt gan phải do ung thư

x

 

 

 

221

Cắt gan trái do ung thư

x

x

 

 

222

Cắt phân thuỳ gan

x

x

 

 

223

Cắt gan phải mở rộng do ung thư

x

 

 

 

224

Cắt gan trái mở rộng do ung thư

x

 

 

 

225

Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư

x

 

 

 

226

Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư

x

x

 

 

227

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

x

x

 

 

228

Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan

x

 

 

 

229

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư­ gan

x

x

 

 

230

Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi

x

 

 

 

231

Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE)

x

x

 

 

232

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

x

x

 

 

233

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

x

x

 

 

234

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

x

x

 

 

235

Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ

x

 

 

 

236

Nối mật-Hỗng tràng do ung thư

x

x

 

 

237

Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư

x

x

 

 

238

Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ

x

 

 

 

239

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

x

x

 

 

240

Cắt bỏ khối u tá tuỵ

x

x

 

 

241

Cắt thân và đuôi tuỵ

x

x

 

 

242

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

x

x

 

 

 

I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

 

 

 

 

243

Cắt u bàng quang đường trên

x

x

 

 

244

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

x

x

 

 

245

Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang

x

x

 

 

246

Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang

x

x

 

 

247

Cắt nang niệu quản

x

x

 

 

248

Cắt túi thừa niệu đạo

x

x

 

 

249

Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch

x

x

 

 

250

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

x

 

 

 

251

Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn

x

x

 

 

252

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­

x

x

 

 

253

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­ + nạo vét hạch bẹn hai bên

x

x

 

 

254

Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung th­ư

x

x

 

 

255

Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung

x

x

 

 

256

Cắt u thận lành

x

x

 

 

257

Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu

x

x

 

 

258

Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc

x

x

 

 

259

Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống

x

x

 

 

260

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

x

x

 

 

261

Cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

262

Cắt u nang thừng tinh

x

x

x

 

263

Cắt nang thừng tinh một bên

x

x

x

 

264

Cắt nang thừng tinh hai bên

x

x

x

 

265

Cắt u lành dương vật

x

x

x

 

266

Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch

x

x

 

 

 

K. VÚ - PHỤ KHOA

 

 

 

 

267

Cắt u vú lành tính

x

x

x

 

268

Mổ bóc nhân xơ vú

x

x

x

 

269

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

x

x

 

 

270

Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

x

x

 

 

271

Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên

x

x

 

 

272

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú

x

x

 

 

273

Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư­ tuyến vú

x

x

 

 

274

Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay

x

x

 

 

275

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

x

x

 

 

276

Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú

x

x

 

 

277

Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú

x

x

 

 

278

Cắt polyp cổ tử cung

x

x

x

 

279

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

x

x

x

 

280

Cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

281

Cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

282

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

x

x

x

 

283

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

x

x

x

 

284

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

x

x

x

 

285

Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung

x

x

x

 

286

Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch

x

x

 

 

287

Cắt u xơ cổ tử cung

x

x

 

 

288

Nạo buồng tử cung chẩn đoán

x

x

 

 

289

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung

x

x

 

 

290

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)

x

x

 

 

291

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

x

x

 

 

292

Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

x

x

 

 

293

Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư­ cổ tử cung

x

x

 

 

294

Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung

x

x

 

 

295

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

x

x

 

 

296

Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung

x

x

 

 

297

Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng

x

x

 

 

298

Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

x

 

 

 

299

Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

x

x

 

 

300

Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng

x

x

 

 

301

Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư buồng trứng

x

x

 

 

302

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

x

x

 

 

303

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

x

x

 

 

304

Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

x

x

 

 

305

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

x

x

x

 

306

Cắt u thành âm đạo

x

x

x

 

307

Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân

x

x

 

 

308

Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn

x

x

 

 

309

Bóc nang tuyến Bartholin

x

x

x

 

 

L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP

 

 

 

 

310

Cắt u thần kinh

x

x

 

 

311

Cắt u xơ cơ xâm lấn

x

x

 

 

312

Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan

x

x

 

 

313

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

314

Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm

x

x

 

 

315

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

x

 

 

 

316

Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm

x

x

 

 

317

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

x

x

 

 

318

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

x

x

 

 

319

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

 

 

320

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

x

x

x

 

321

Cắt u bao gân

x

x

 

 

322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

x

x

x

 

323

Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam

x

x

x

 

324

Cắt u xương sụn lành tính

x

x

x

 

325

Cắt u xương, sụn

x

x

 

 

326

Cắt chi và vét hạch do ung thư

x

x

 

 

327

Tháo khớp cổ tay do ung thư

 

 

 

 

328

Cắt cụt cánh tay do ung thư

x

x

 

 

329

Tháo khớp khuỷu tay do ung thư

x

x

 

 

330

Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay

x

x

 

 

331

Tháo nửa bàn chân trước do ung thư

x

x

 

 

332

Tháo khớp cổ chân do ung thư

x

x

 

 

333

Tháo khớp gối do ung thư

x

x

 

 

334

Tháo khớp háng do ung thư

x

x

 

 

335

Cắt cụt cẳng chân do ung thư

x

x

 

 

336

Cắt cụt đùi do ung thư

x

x

 

 

337

Cắt u máu trong xương

x

 

 

 

338

Bơm xi măng vào xương điều trị u xương

x

 

 

 

339

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

x

 

 

 

340

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

x

 

 

 

 

M. XẠ TRỊ-HÓA TRỊ LIỆU

 

 

 

 

341

Xạ trị bằng Gamma Knife

x

 

 

 

342

Xạ trị bằng X Knife

x

 

 

 

343

Xạ trị bằng Cyber Knife

x

 

 

 

344

Xạ trị bằng máy gia tốc

x

 

 

 

345

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều

x

 

 

 

346

Xạ trị bằng máy Rx

x

 

 

 

347

Xạ trị bằng tấm áp P32

x

 

 

 

348

Xạ trị áp sát xuất liều thấp

x

 

 

 

349

Xạ trị áp sát xuất liều cao

x

 

 

 

350

Xạ trị bằng nguồn áp sát

x

 

 

 

351

Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ

x

 

 

 

352

Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa trị

x

 

 

 

353

Xạ trị bằng máy Cobalt

x

x

 

 

354

Xạ trị triệu chứng trong di căn ung thư

x

x

 

 

355

Xạ trị trong mổ

 

 

 

 

356

Xạ trị trong mổ ung thư vú

x

x

 

 

357

Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm

 

 

 

 

358

Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng

x

x

 

 

359

Xạ trị điều biến liều sử dụng PET/CT mô phỏng

x

x

 

 

360

Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 131

x

 

 

 

361

Điều trị bệnh Basedow bằng I 131

x

x

 

 

362

Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I131

x

x

 

 

363

Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng I131

x

x

 

 

364

Hóa trị liều cao

 

 

 

 

365

Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu

x

 

 

 

366

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

x

 

 

 

367

Truyền hóa chất động mạch

x

x

 

 

368

Truyền hóa chất tĩnh mạch

x

x

 

 

369

Truyền hóa chất khoang màng bụng

x

x

 

 

370

Truyền hóa chất khoang màng phổi

 

 

 

 

371

Truyền hóa chất nội tủy

 

 

 

 

372

Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi

x

x

 

 

373

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

x

x

 

 

374

Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi

x

x

 

 

375

Điều trị ung thư bằng nghiệm pháp gene

x

 

 

 

376

Điều trị u máu bằng hóa chất

x

x

 

 

377

Điều trị đích trong ung thư

x

x

 

 

 

N. KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

378

Đổ khuôn chì trong xạ trị

x

 

 

 

379

Nong cổ tử cung trước xạ trong

x

 

 

 

380

Làm mặt nạ cố định đầu

x

 

 

 

381

Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai

x

 

 

 

382

Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể

x

 

 

 

383

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài

x

 

 

 

384

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong

x

 

 

 

385

Phẫu thuật lạnh điều trị các khối u nông

x

 

 

 

386

Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú

x

x

 

 

387

Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị

x

x

 

 

388

Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

389

Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

390

Xạ phẫu u màng não thất bằng dao gamma quay

x

x

 

 

391

Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

392

Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

393

Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay

x

x

 

 

394

Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao gamma quay

x

x

 

 

395

Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay

x

x

 

 

396

Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma quay

x

x

 

 

397

Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

398

Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ bằng dao gamma quay

x

x

 

 

399

Xạ phẫu u dây thần kinh sọ não bằng dao gamma quay

x

x

 

 

400

Điều trị đau dây thần kinh số V nguyên phát bằng dao gamma quay

x

x

 

 

401

Xạ phẫu u thần kinh khứu giác bằng dao gamma quay

x

x

 

 

Định nghĩa "phức tạp": xâm lấn tạng lân cận/cần phải tạo hình/vi phẫu/can thiệp mạch máu.