TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. ĐẦU-CỔ |
|
|
|
|
1 |
Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt |
x |
|
|
|
2 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
3 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm |
x |
x |
|
|
4 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm |
x |
x |
|
|
5 |
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp |
x |
|
|
|
6 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
|
|
7 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm |
x |
x |
|
|
8 |
Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm |
x |
x |
|
|
9 |
Cắt các loại u vùng mặt phức tạp |
x |
|
|
|
10 |
Cắt các u lành vùng cổ |
x |
x |
x |
|
11 |
Cắt các u lành tuyến giáp |
x |
x |
x |
|
12 |
Cắt các u nang giáp móng |
x |
x |
x |
|
13 |
Cắt các u nang mang |
x |
x |
|
|
14 |
Cắt các u ác tuyến mang tai |
x |
x |
|
|
15 |
Cắt các u ác tuyến giáp |
x |
x |
|
|
16 |
Cắt các u ác tuyến dưới hàm |
x |
x |
|
|
|
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG |
|
|
|
|
17 |
Điều trị các khối u sọ não và một số bệnh lý thần kinh sọ não bằng dao Gamma |
x |
x |
|
|
18 |
Phẫu thuật u di căn lên não dưới kỹ thuật định vị |
x |
x |
|
|
19 |
Phẫu thuật cắt u màng não, não đơn giản dưới kỹ thuật định vị |
x |
x |
|
|
20 |
Cắt u sọ hầu |
x |
x |
|
|
21 |
Cắt u vùng hố yên |
x |
x |
|
|
22 |
Cắt u hố sau u thuỳ Vermis |
x |
x |
|
|
23 |
Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não |
x |
x |
|
|
24 |
Cắt u hố sau u tiểu não |
x |
x |
|
|
25 |
Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu |
x |
x |
|
|
26 |
Cắt u màng não nền sọ |
x |
x |
|
|
27 |
Cắt u não vùng hố sau |
x |
x |
|
|
28 |
Cắt u liềm não |
x |
x |
|
|
29 |
Cắt u lều tiểu não |
x |
x |
|
|
30 |
Cắt u não cạnh đường giữa |
x |
x |
|
|
31 |
Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ |
x |
x |
|
|
32 |
Cắt u não thất |
x |
x |
|
|
33 |
Cắt u bán cầu đại não |
x |
x |
|
|
34 |
Cắt u tủy cổ cao |
x |
x |
|
|
35 |
Cắt u tuỷ |
x |
x |
|
|
36 |
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ |
x |
x |
|
|
37 |
Cắt u vựng hang và u mạch não |
x |
x |
|
|
38 |
Cắt cột tủy sống trong u tủy |
x |
x |
|
|
39 |
Cắt u vùng đuôi ngựa |
x |
x |
|
|
40 |
Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ |
x |
x |
|
|
41 |
Cắt u đốt sống ngoài màng cứng |
x |
x |
|
|
42 |
Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome |
x |
x |
|
|
43 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
x |
x |
|
|
44 |
Cắt u dây thần kinh ngoại biên |
x |
x |
|
|
|
C. HÀM - MẶT |
|
|
|
|
45 |
Cắt u cơ vùng hàm mặt |
x |
x |
|
|
46 |
Cắt u vùng hàm mặt đơn giản |
x |
x |
|
|
47 |
Cắt u vùng hàm mặt phức tạp |
x |
x |
|
|
48 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ |
x |
x |
|
|
49 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ |
x |
x |
|
|
50 |
Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa |
x |
x |
|
|
51 |
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má |
x |
x |
|
|
52 |
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ |
x |
x |
|
|
53 |
Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ |
x |
x |
|
|
54 |
Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc |
x |
x |
|
|
55 |
Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt |
x |
x |
|
|
56 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên |
x |
x |
|
|
57 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ |
x |
x |
|
|
58 |
Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt |
x |
x |
|
|
59 |
Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt |
x |
x |
|
|
60 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
x |
x |
|
|
61 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... |
x |
x |
x |
|
62 |
Cắt u sắc tố vùng hàm mặt |
x |
x |
|
|
63 |
Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ |
x |
x |
|
|
64 |
Cắt nang vùng sàn miệng |
x |
x |
|
|
65 |
Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm |
x |
x |
|
|
66 |
Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ |
x |
x |
|
|
67 |
Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình |
x |
x |
|
|
68 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm |
x |
x |
x |
|
69 |
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm |
x |
x |
|
|
70 |
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm |
x |
x |
x |
|
71 |
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm |
x |
x |
x |
|
72 |
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm |
x |
x |
|
|
73 |
Cắt nang xương hàm khó |
x |
x |
|
|
74 |
Cắt u nang men răng, ghép xương |
x |
x |
|
|
75 |
Cắt bỏ u xương thái dương |
x |
x |
|
|
76 |
Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt da cơ |
x |
x |
|
|
77 |
Cắt u môi lành tính có tạo hình |
x |
x |
|
|
78 |
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
|
|
79 |
Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm |
x |
x |
|
|
80 |
Cắt u thần kinh vùng hàm mặt |
x |
x |
|
|
81 |
Cắt u dây thần kinh số VIII |
x |
x |
|
|
82 |
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
x |
x |
|
|
83 |
Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm |
x |
x |
|
|
84 |
Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên |
x |
x |
|
|
85 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
x |
x |
|
|
86 |
Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm |
x |
x |
|
|
87 |
Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi |
x |
x |
|
|
88 |
Cắt u tuyến nước bọt phụ |
x |
x |
|
|
89 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
x |
x |
|
|
90 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm |
x |
x |
|
|
91 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
x |
x |
|
|
92 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
93 |
Vét hạch cổ bảo tồn |
x |
x |
|
|
94 |
Vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh |
x |
x |
|
|
95 |
Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất |
x |
x |
|
|
|
D. MẮT |
|
|
|
|
96 |
Cắt u nội nhãn |
x |
x |
|
|
97 |
Cắt u mi cả bề dày không vá |
x |
x |
|
|
98 |
Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da |
x |
x |
|
|
99 |
Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu có mở xương hốc mắt |
x |
x |
|
|
100 |
Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ |
x |
x |
|
|
101 |
|
|
|
|
|
102 |
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da |
x |
x |
|
|
103 |
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da |
x |
x |
|
|
104 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình |
x |
x |
|
|
105 |
Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình |
x |
x |
|
|
106 |
Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ |
x |
x |
|
|
107 |
Cắt u kết mạc không vá |
x |
x |
|
|
108 |
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc |
x |
x |
|
|
109 |
Cắt u tiền phòng |
x |
x |
|
|
110 |
Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt |
x |
x |
|
|
111 |
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng … |
x |
x |
|
|
112 |
Nạo vét tổ chức hốc mắt |
x |
x |
|
|
|
Đ. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
113 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
x |
x |
|
|
114 |
Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng |
x |
x |
|
|
115 |
Cắt u họng - thanh quản bằng laser |
x |
x |
|
|
116 |
Cắt hạ họng bán phần |
x |
x |
|
|
117 |
Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ |
x |
x |
|
|
118 |
Cắt u vùng họng miệng có tạo hình |
x |
x |
|
|
119 |
Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột |
x |
x |
|
|
120 |
Cắt u thành bên họng |
x |
x |
|
|
121 |
Cắt u thành sau họng |
x |
x |
|
|
122 |
Cắt u thành bên lan lên đáy sọ |
x |
x |
|
|
123 |
Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ |
x |
x |
|
|
124 |
Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser |
x |
x |
|
|
125 |
Cắt u lành tính dây thanh |
x |
x |
|
|
126 |
Cắt u lành tính thanh quản |
x |
x |
|
|
127 |
Cắt u nhú thanh quản bằng laser |
x |
x |
|
|
128 |
Cắt u lành thanh quản bằng laser |
x |
x |
|
|
129 |
Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser |
x |
x |
|
|
130 |
Cắt thanh quản bán phần |
x |
x |
|
|
131 |
Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống |
x |
x |
|
|
132 |
Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản |
x |
x |
|
|
133 |
Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản |
x |
x |
|
|
134 |
Cắt u hạ họng qua đường cổ bên |
x |
x |
|
|
135 |
Cắt u lưỡi lành tính |
x |
x |
|
|
136 |
Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ |
x |
x |
|
|
137 |
Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ |
x |
x |
|
|
138 |
Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ |
x |
x |
|
|
139 |
Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa |
x |
x |
|
|
140 |
Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa |
x |
x |
|
|
141 |
Cắt khối u khẩu cái |
x |
x |
|
|
142 |
Cắt bỏ khối u màn hầu |
x |
x |
|
|
143 |
Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc |
x |
x |
|
|
144 |
Cắt ung thư sàng hàm |
x |
x |
|
|
145 |
Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal |
x |
x |
|
|
146 |
Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch |
x |
x |
|
|
147 |
Cắt u amidan |
x |
x |
|
|
148 |
Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ |
x |
x |
|
|
149 |
Cắt lạnh u máu hạ thanh môn |
x |
x |
|
|
150 |
Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng |
x |
x |
|
|
151 |
Cắt u cuộn cảnh |
x |
x |
|
|
152 |
Cắt u dây thần kinh VIII |
x |
x |
|
|
153 |
Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
x |
x |
|
|
154 |
Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn |
|
|
|
|
155 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên |
x |
x |
|
|
156 |
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên |
x |
x |
|
|
157 |
Cắt u nhái sàn miệng |
x |
x |
|
|
158 |
Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi |
x |
x |
|
|
159 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
x |
x |
|
|
160 |
Tạo hình cánh mũi do ung thư |
x |
x |
|
|
161 |
Cắt polyp ống tai |
x |
x |
x |
|
162 |
Cắt polyp mũi |
x |
x |
x |
|
163 |
Cắt u xương ống tai ngoài |
x |
x |
|
|
164 |
Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm |
x |
x |
|
|
165 |
Súc rửa vòm họng trong xạ trị |
x |
x |
|
|
|
E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI |
|
|
|
|
166 |
Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết |
x |
x |
|
|
167 |
Cắt u xương sườn 1 xương |
x |
x |
|
|
168 |
Phẫu thuật cắt u sụn phế quản |
x |
x |
|
|
169 |
Phẫu thuật bóc kén màng phổi |
x |
x |
|
|
170 |
Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi |
x |
x |
|
|
171 |
Phẫu thuật cắt kén khí phổi |
x |
x |
|
|
172 |
Phẫu thuật bóc u thành ngực |
x |
x |
|
|
173 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
x |
x |
|
|
174 |
Cắt khối u cơ tim |
x |
x |
|
|
175 |
Cắt u nhầy tim |
x |
x |
|
|
176 |
Cắt u màng tim |
x |
x |
|
|
177 |
Phẫu thuật cắt kén màng tim |
x |
x |
|
|
178 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
x |
x |
|
|
179 |
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư |
x |
x |
|
|
180 |
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại |
x |
x |
|
|
181 |
Cắt một bên phổi do ung thư |
x |
x |
|
|
182 |
Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư |
x |
x |
|
|
183 |
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật |
x |
x |
|
|
184 |
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất |
x |
x |
|
|
185 |
Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực |
x |
x |
|
|
186 |
Cắt phổi và màng phổi |
x |
x |
|
|
187 |
Cắt phổi không điển hình do ung thư |
x |
x |
|
|
188 |
Cắt u trung thất |
x |
x |
|
|
189 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực |
x |
x |
|
|
190 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
191 |
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm |
x |
x |
|
|
192 |
Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
x |
x |
|
|
193 |
Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm |
|
|
|
|
194 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
x |
x |
|
|
|
G. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
195 |
Cắt u lành thực quản |
x |
x |
|
|
196 |
Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) |
x |
x |
|
|
197 |
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay |
x |
x |
|
|
198 |
Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) |
x |
x |
|
|
199 |
Cắt dạ dày do ung thư |
x |
x |
|
|
200 |
Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2 |
x |
x |
|
|
201 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống |
x |
x |
|
|
202 |
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non |
x |
x |
|
|
203 |
Mở thông dạ dày ra da do ung thư |
x |
x |
x |
|
204 |
Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng |
x |
x |
|
|
205 |
Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống |
x |
x |
|
|
206 |
Cắt lại đại tràng do ung thư |
x |
x |
|
|
207 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống |
x |
x |
|
|
208 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay |
x |
x |
|
|
209 |
Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
x |
x |
|
|
210 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới |
x |
x |
|
|
211 |
Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME). |
x |
x |
|
|
212 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
x |
x |
|
|
213 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
x |
x |
|
|
214 |
Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá |
x |
x |
|
|
215 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
|
|
|
216 |
Cắt u sau phúc mạc |
x |
x |
|
|
217 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
x |
x |
|
|
218 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
x |
x |
x |
|
219 |
Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc |
x |
x |
|
|
|
H. GAN - MẬT - TUỴ |
|
|
|
|
220 |
Cắt gan phải do ung thư |
x |
|
|
|
221 |
Cắt gan trái do ung thư |
x |
x |
|
|
222 |
Cắt phân thuỳ gan |
x |
x |
|
|
223 |
Cắt gan phải mở rộng do ung thư |
x |
|
|
|
224 |
Cắt gan trái mở rộng do ung thư |
x |
|
|
|
225 |
Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư |
x |
|
|
|
226 |
Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư |
x |
x |
|
|
227 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
x |
x |
|
|
228 |
Cắt gan có phối hợp đốt nhiệt cao tần trên đường cắt gan |
x |
|
|
|
229 |
Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan |
x |
x |
|
|
230 |
Đốt nhiệt cao tần điều trị ung thư gan qua hướng dẫn của siêu âm, qua phẫu thuật nội soi |
x |
|
|
|
231 |
Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE) |
x |
x |
|
|
232 |
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
x |
x |
|
|
233 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
x |
x |
|
|
234 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
x |
x |
|
|
235 |
Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ |
x |
|
|
|
236 |
Nối mật-Hỗng tràng do ung thư |
x |
x |
|
|
237 |
Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư |
x |
x |
|
|
238 |
Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ |
x |
|
|
|
239 |
Cắt đuôi tuỵ và cắt lách |
x |
x |
|
|
240 |
Cắt bỏ khối u tá tuỵ |
x |
x |
|
|
241 |
Cắt thân và đuôi tuỵ |
x |
x |
|
|
242 |
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
x |
x |
|
|
|
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC |
|
|
|
|
243 |
Cắt u bàng quang đường trên |
x |
x |
|
|
244 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
x |
x |
|
|
245 |
Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang |
x |
x |
|
|
246 |
Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang |
x |
x |
|
|
247 |
Cắt nang niệu quản |
x |
x |
|
|
248 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
x |
x |
|
|
249 |
Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch |
x |
x |
|
|
250 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
x |
|
|
|
251 |
Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn |
x |
x |
|
|
252 |
Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư |
x |
x |
|
|
253 |
Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên |
x |
x |
|
|
254 |
Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư |
x |
x |
|
|
255 |
Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung |
x |
x |
|
|
256 |
Cắt u thận lành |
x |
x |
|
|
257 |
Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu |
x |
x |
|
|
258 |
Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc |
x |
x |
|
|
259 |
Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống |
x |
x |
|
|
260 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
x |
x |
|
|
261 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
x |
x |
x |
|
262 |
Cắt u nang thừng tinh |
x |
x |
x |
|
263 |
Cắt nang thừng tinh một bên |
x |
x |
x |
|
264 |
Cắt nang thừng tinh hai bên |
x |
x |
x |
|
265 |
Cắt u lành dương vật |
x |
x |
x |
|
266 |
Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch |
x |
x |
|
|
|
K. VÚ - PHỤ KHOA |
|
|
|
|
267 |
Cắt u vú lành tính |
x |
x |
x |
|
268 |
Mổ bóc nhân xơ vú |
x |
x |
x |
|
269 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú |
x |
x |
|
|
270 |
Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách |
x |
x |
|
|
271 |
Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên |
x |
x |
|
|
272 |
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
x |
x |
|
|
273 |
Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú |
x |
x |
|
|
274 |
Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay |
x |
x |
|
|
275 |
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú |
x |
x |
|
|
276 |
Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú |
x |
x |
|
|
277 |
Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú |
x |
x |
|
|
278 |
Cắt polyp cổ tử cung |
x |
x |
x |
|
279 |
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
x |
x |
x |
|
280 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
x |
x |
x |
|
281 |
Cắt u nang buồng trứng |
x |
x |
x |
|
282 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
x |
x |
x |
|
283 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
x |
x |
x |
|
284 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
x |
x |
x |
|
285 |
Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung |
x |
x |
x |
|
286 |
Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch |
x |
x |
|
|
287 |
Cắt u xơ cổ tử cung |
x |
x |
|
|
288 |
Nạo buồng tử cung chẩn đoán |
x |
x |
|
|
289 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung |
x |
x |
|
|
290 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) |
x |
x |
|
|
291 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
x |
x |
|
|
292 |
Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên |
x |
x |
|
|
293 |
Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung |
x |
x |
|
|
294 |
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung |
x |
x |
|
|
295 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung |
x |
x |
|
|
296 |
Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung |
x |
x |
|
|
297 |
Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng |
x |
x |
|
|
298 |
Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
x |
|
|
|
299 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
x |
x |
|
|
300 |
Cắt ung thư buồng trứng lan rộng |
x |
x |
|
|
301 |
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng |
x |
x |
|
|
302 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
x |
x |
|
|
303 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung |
x |
x |
|
|
304 |
Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên |
x |
x |
|
|
305 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
x |
x |
x |
|
306 |
Cắt u thành âm đạo |
x |
x |
x |
|
307 |
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân |
x |
x |
|
|
308 |
Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn |
x |
x |
|
|
309 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
x |
x |
x |
|
|
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP |
|
|
|
|
310 |
Cắt u thần kinh |
x |
x |
|
|
311 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
x |
x |
|
|
312 |
Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan |
x |
x |
|
|
313 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
x |
x |
x |
|
314 |
Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm |
x |
x |
|
|
315 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó |
x |
|
|
|
316 |
Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm |
x |
x |
|
|
317 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
x |
x |
|
|
318 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm |
x |
x |
|
|
319 |
Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
x |
x |
|
|
320 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
x |
x |
x |
|
321 |
Cắt u bao gân |
x |
x |
|
|
322 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
x |
x |
x |
|
323 |
Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam |
x |
x |
x |
|
324 |
Cắt u xương sụn lành tính |
x |
x |
x |
|
325 |
Cắt u xương, sụn |
x |
x |
|
|
326 |
Cắt chi và vét hạch do ung thư |
x |
x |
|
|
327 |
Tháo khớp cổ tay do ung thư |
|
|
|
|
328 |
Cắt cụt cánh tay do ung thư |
x |
x |
|
|
329 |
Tháo khớp khuỷu tay do ung thư |
x |
x |
|
|
330 |
Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay |
x |
x |
|
|
331 |
Tháo nửa bàn chân trước do ung thư |
x |
x |
|
|
332 |
Tháo khớp cổ chân do ung thư |
x |
x |
|
|
333 |
Tháo khớp gối do ung thư |
x |
x |
|
|
334 |
Tháo khớp háng do ung thư |
x |
x |
|
|
335 |
Cắt cụt cẳng chân do ung thư |
x |
x |
|
|
336 |
Cắt cụt đùi do ung thư |
x |
x |
|
|
337 |
Cắt u máu trong xương |
x |
|
|
|
338 |
Bơm xi măng vào xương điều trị u xương |
x |
|
|
|
339 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
x |
|
|
|
340 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
x |
|
|
|
|
M. XẠ TRỊ-HÓA TRỊ LIỆU |
|
|
|
|
341 |
Xạ trị bằng Gamma Knife |
x |
|
|
|
342 |
Xạ trị bằng X Knife |
x |
|
|
|
343 |
Xạ trị bằng Cyber Knife |
x |
|
|
|
344 |
Xạ trị bằng máy gia tốc |
x |
|
|
|
345 |
Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều |
x |
|
|
|
346 |
Xạ trị bằng máy Rx |
x |
|
|
|
347 |
Xạ trị bằng tấm áp P32 |
x |
|
|
|
348 |
Xạ trị áp sát xuất liều thấp |
x |
|
|
|
349 |
Xạ trị áp sát xuất liều cao |
x |
|
|
|
350 |
Xạ trị bằng nguồn áp sát |
x |
|
|
|
351 |
Xạ trị bằng các đồng vị phóng xạ |
x |
|
|
|
352 |
Xạ trị phối hợp đồng thời với hóa trị |
x |
|
|
|
353 |
Xạ trị bằng máy Cobalt |
x |
x |
|
|
354 |
Xạ trị triệu chứng trong di căn ung thư |
x |
x |
|
|
355 |
Xạ trị trong mổ |
|
|
|
|
356 |
Xạ trị trong mổ ung thư vú |
x |
x |
|
|
357 |
Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm |
|
|
|
|
358 |
Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng |
x |
x |
|
|
359 |
Xạ trị điều biến liều sử dụng PET/CT mô phỏng |
x |
x |
|
|
360 |
Điều trị bướu nhân độc tuyến giáp bằng I 131 |
x |
|
|
|
361 |
Điều trị bệnh Basedow bằng I 131 |
x |
x |
|
|
362 |
Điều trị bướu cổ đơn thuần bằng I131 |
x |
x |
|
|
363 |
Điều trị ung thư tuyến giáp biệt hóa bằng I131 |
x |
x |
|
|
364 |
Hóa trị liều cao |
|
|
|
|
365 |
Hóa trị liều cao kết hợp với truyền tế bào gốc tạo máu |
x |
|
|
|
366 |
Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy |
x |
|
|
|
367 |
Truyền hóa chất động mạch |
x |
x |
|
|
368 |
Truyền hóa chất tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
369 |
Truyền hóa chất khoang màng bụng |
x |
x |
|
|
370 |
Truyền hóa chất khoang màng phổi |
|
|
|
|
371 |
Truyền hóa chất nội tủy |
|
|
|
|
372 |
Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi |
x |
x |
|
|
373 |
Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư |
x |
x |
|
|
374 |
Tiêm hóa chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi |
x |
x |
|
|
375 |
Điều trị ung thư bằng nghiệm pháp gene |
x |
|
|
|
376 |
Điều trị u máu bằng hóa chất |
x |
x |
|
|
377 |
Điều trị đích trong ung thư |
x |
x |
|
|
|
N. KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
378 |
Đổ khuôn chì trong xạ trị |
x |
|
|
|
379 |
Nong cổ tử cung trước xạ trong |
x |
|
|
|
380 |
Làm mặt nạ cố định đầu |
x |
|
|
|
381 |
Truyền ghép tủy tự thân và ngoại lai |
x |
|
|
|
382 |
Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể |
x |
|
|
|
383 |
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài |
x |
|
|
|
384 |
Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong |
x |
|
|
|
385 |
Phẫu thuật lạnh điều trị các khối u nông |
x |
|
|
|
386 |
Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú |
x |
x |
|
|
387 |
Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị |
x |
x |
|
|
388 |
Xạ phẫu u não bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
389 |
Xạ phẫu u màng não bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
390 |
Xạ phẫu u màng não thất bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
391 |
Xạ phẫu u thân não bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
392 |
Xạ phẫu u tiểu não bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
393 |
Xạ phẫu u tuyến yên bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
394 |
Xạ phẫu u tuyến tùng bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
395 |
Xạ phẫu u sọ hầu bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
396 |
Xạ phẫu u hậu nhãn cầu bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
397 |
Xạ phẫu dị dạng mạch máu não bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
398 |
Xạ phẫu u nguyên bào mạch máu nội sọ bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
399 |
Xạ phẫu u dây thần kinh sọ não bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
400 |
Điều trị đau dây thần kinh số V nguyên phát bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
401 |
Xạ phẫu u thần kinh khứu giác bằng dao gamma quay |
x |
x |
|
|
Định nghĩa "phức tạp": xâm lấn tạng lân cận/cần phải tạo hình/vi phẫu/can thiệp mạch máu.
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com