MẮT

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN 
KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

1.

Phẫu thuật mổ bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

x

 

 

 

2.

Phẫu thuật giảm áp hốc mắt (phá thành hốc mắt, mở rộng lỗ thị giác...)

x

x

 

 

3.

Vá vỡ xương hốc mắt (thành dưới, thành trong có hoặc không dùng sụn sườn)

x

x

 

 

4.

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

x

x

 

 

5.

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL

x

x

 

 

6.

Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

x

x

 

 

7.

Phẫu thuật bong võng mạc tái phát

x

 

 

 

8.

Phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên

x

 

 

 

9.

Phẫu thuật phức tạp như: cataract bệnh lý trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch kèm theo

x

x

 

 

10.

Phẫu thuật glôcôm ác tính trên mắt độc nhất, gần mù

x

 

 

 

11.

Phẫu thuật bệnh võng mạc trẻ đẻ non

x

 

 

 

12.

Tháo dầu Silicon nội nhãn

x

x

 

 

13.

Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

x

 

 

 

14.

Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn

x

x

 

 

15.

Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

x

 

 

 

16.

Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

x

 

 

 

17.

Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn

x

x

 

 

18.

Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

x

x

 

 

19.

Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

x

x

 

 

20.

Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

x

x

 

 

21.

Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

x

 

 

 

22.

Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

x

x

 

 

23.

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

x

x

 

 

24.

Tháo đai độn củng mạc

x

x

 

 

25.

Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

x

x

 

 

26.

Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)

x

x

 

 

27.

Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

x

x

 

 

28.

Điều trị glôcôm bằng quang đông thể mi

x

x

 

 

29.

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non...)

x

x

 

 

30.

Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

x

 

 

 

31.

Lạnh đông điều trị ung thư võng mạc

x

 

 

 

32.

Mở bao sau đục bằng laser

x

x

 

 

33.

Điều trị laser hồng ngoại

x

x

 

 

34.

Laser excimer điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

35.

Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

x

x

 

 

36.

Laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)

x

x

 

 

37.

Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

x

x

 

 

38.

Điều trị sẹo giác mạc bằng laser

x

x

 

 

39.

Phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

x

x

 

 

40.

Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị

x

 

 

 

41.

Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

x

 

 

 

42.

Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL

x

x

 

 

43.

Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

x

x

 

 

44.

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt lOL

x

x

 

 

45.

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL

x

x

 

 

46.

Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

x

x

 

 

47.

Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

x

x

 

 

48.

Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

x

x

 

 

49.

Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

x

x

 

 

50.

Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

x

x

 

 

51.

Mở bao sau bằng phẫu thuật

x

x

 

 

52.

Cắt chỉ bằng laser

x

x

 

 

53.

Ghép giác mạc xuyên

x

x

 

 

54.

Ghép giác mạc lớp

x

x

 

 

55.

Ghép giác mạc có vành củng mạc

x

x

 

 

56.

Ghép giác mạc tự thân

x

x

 

 

57.

Ghép nội mô giác mạc

x

 

 

 

58.

Ghép củng mạc

x

x

 

 

59.

Ghép giác mạc nhân tạo

x

 

 

 

60.

Ghép vòng căng/hoặc thấu kính trong nhu mô giác mạc

x

x

 

 

61.

Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống Silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

62.

Nối thông lệ mũi nội soi

x

x

 

 

63.

Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

x

x

 

 

64.

Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi

x

x

 

 

65.

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá

x

x

 

 

66.

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

x

x

 

 

67.

Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

x

 

 

 

68.

Gọt giác mạc đơn thuần

x

x

 

 

69.

Ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

x

x

 

 

70.

Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối

x

x

 

 

71.

Lấy dị vật hốc mắt

x

x

 

 

72.

Lấy dị vật trong củng mạc

x

x

 

 

73.

Lấy dị vật tiền phòng

x

x

 

 

74.

Lấy dị vật nội nhãn bẵng nam châm

x

x

 

 

75.

Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

x

x

 

 

76.

Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

x

x

 

 

77.

Cố định màng xương tạo cùng đồ

x

x

 

 

78.

Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

x

x

 

 

79.

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

x

x

 

 

80.

Sinh thiết tổ chức mi

x

x

 

 

81.

Sinh thiết tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

82.

Sinh thiết tổ chức kết mạc

x

x

x

 

83.

Cắt u da mi không ghép

x

x

x

 

84.

Cắt u mi cả bề dày không ghép

x

x

 

 

85.

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

x

x

 

 

86.

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

x

x

 

 

87.

Cắt u mi cả bề dày ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

x

x

 

 

88.

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

x

x

 

 

89.

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

x

x

 

 

90.

Cắt u tiền phòng

x

x

 

 

91.

Cắt u hậu phòng

x

 

 

 

92.

Tiêm coctison điều trị u máu

x

x

 

 

93.

Điều trị u máu bằng hóa chất

x

x

 

 

94.

Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

x

x

 

 

95.

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

x

x

 

 

96.

Cắt u hốc mắt có hoặc không mở xương hốc mắt

x

x

 

 

97.

Nạo vét tổ chức hốc mắt

x

x

 

 

98.

Chích mủ hốc mắt

x

x

 

 

99.

Ghép mỡ điều trị lõm mắt

x

x

 

 

100.

Đặt sụn sườn vào dưới màng xương điều trị lõm mắt

x

x

 

 

101.

Đặt bản Silicon điều trị lõm mắt

x

x

 

 

102.

Nâng sàn hốc mắt

x

x

 

 

103.

Tạo hình hốc mắt trong tật không nhãn cầu để lắp mắt giả

x

x

 

 

104.

Tái tạo cùng đồ

x

x

 

 

105.

Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính

x

x

 

 

106.

Đóng lỗ dò đường lệ

x

x

x

 

107.

Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ

x

x

 

 

108.

Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, Faden...)

x

x

 

 

109.

Phẫu thuật lác thông thường

x

x

 

 

110.

Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

x

x

 

 

111.

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

x

x

 

 

112.

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

x

x

x

 

113.

Chỉnh chỉ sau mổ lác

x

x

 

 

114.

Phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

x

x

 

 

115.

Sửa sẹo sau mổ lác

x

x

 

 

116.

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

x

x

 

 

117.

Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)

x

x

 

 

118.

Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

119.

Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

x

x

 

 

120.

Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi...) điều trị sụp mi

x

x

 

 

121.

Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi ...)

x

x

 

 

122.

Cắt cơ Muller

x

x

 

 

123.

Lùi cơ nâng mi

x

x

 

 

124.

Vá da tạo hình mi

x

x

 

 

125.

Phẫu thuật tạo hình nếp mi

x

x

 

 

126.

Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

x

x

 

 

127.

Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)

x

x

 

 

128.

Kéo dài cân cơ nâng mi

x

x

 

 

129.

Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

x

x

 

 

130.

Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

x

x

 

 

131.

Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

x

x

 

 

132.

Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

x

x

 

 

133.

Sửa sẹo xấu vùng quanh mi

x

x

 

 

134.

Di thực hàng lông mi

x

x

 

 

135.

Phẫu thuật Epicanthus

x

x

 

 

136.

Phẫu thuật mở rộng khe mi

x

x

 

 

137.

Phẫu thuật hẹp khe mi

x

x

 

 

138.

Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

x

x

 

 

139.

Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

x

x

 

 

140.

Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y-V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)

x

x

 

 

141.

Điều trị di lệch góc mắt

x

x

 

 

142.

Phẫu thuật Doenig

x

x

 

 

143.

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: Chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

x

x

 

 

144.

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

x

x

 

 

145.

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

x

x

 

 

146.

Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt...)

x

x

 

 

147.

Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

x

x

 

 

148.

Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

x

x

 

 

149.

Mở góc tiền phòng

x

x

 

 

150.

Mở bè có hoặc không cắt bè

x

x

 

 

151.

Đặt ống Silicon tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

152.

Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (Đặt shunt mini Express)

 

 

 

 

153.

Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

x

x

 

 

154.

Rút van dẫn lưu, ống Silicon tiền phòng

x

x

 

 

155.

Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

x

x

 

 

156.

Sửa sẹo bọng bằng kim (Phẫu thuật needling)

 

 

 

 

157.

Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

x

x

 

 

158.

Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...)

x

x

 

 

159.

Tiêm nhu mô giác mạc

x

x

 

 

160.

Áp tia bêta điều trị các bệnh lý kết mạc

x

x

 

 

161.

Tập nhược thị

x

x

x

 

162.

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

x

x

 

 

163.

Rửa chất nhân tiền phòng

x

x

 

 

164.

Cắt bỏ túi lệ

x

x

x

 

165.

Phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

x

 

166.

Lấy dị vật giác mạc sâu

x

x

x

 

167.

Cắt bỏ chắp có bọc

x

x

x

 

168.

Khâu cò mi, tháo cò

x

x

x

 

169.

Chích dẫn lưu túi lệ

x

x

x

 

170.

Phẫu thuật lác người lớn

x

x

x

 

171.

Khâu da mi đơn giản

x

x

x

 

172.

Khâu phục hồi bờ mi

x

x

x

 

173.

Ghép da dị loại

x

 

 

 

174.

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

x

x

x

 

175.

Khâu phủ kết mạc

x

x

x

 

176.

Khâu giác mạc

x

x

x

 

177.

Khâu củng mạc

x

x

x

 

178.

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

x

x

x

 

179.

Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

x

x

 

 

180.

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

x

x

x

 

181.

Lạnh đông thể mi

x

x

x

 

182.

Điện đông thể mi

x

x

x

 

183.

Bơm hơi / khí tiền phòng

x

x

x

 

184.

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

x

x

x

 

185.

Múc nội nhãn

x

x

x

 

186.

Cắt thị thần kinh

x

x

x

 

187.

Phẫu thuật quặm

x

x

x

 

188.

Phẫu thuật quặm tái phát

x

x

 

 

189.

Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)

x

x

 

 

190.

Nhuộm giác mạc thẩm mỹ

x

x

x

 

191.

Mổ quặm bẩm sinh

x

x

x

 

192.

Cắt chỉ khâu giác mạc

x

x

x

 

193.

Tiêm dưới kết mạc

x

x

x

 

194.

Tiêm cạnh nhãn cầu

x

x

x

 

195.

Tiêm hậu nhãn cầu

x

x

x

 

196.

Tiêm nội mô giác mạc

x

x

 

 

197.

Bơm thông lệ đạo

x

x

x

 

198.

Lấy máu làm huyết thanh

x

x

x

 

199.

Điện di điều trị

x

x

x

 

200.

Lấy dị vật kết mạc

x

x

x

x

201.

Khâu kết mạc

x

x

x

x

202.

Lấy calci kết mạc

x

x

x

x

203.

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

x

x

x

x

204.

Cắt chỉ khâu kết mạc

x

x

x

x

205.

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

x

x

x

x

206.

Bơm rửa lệ đạo

x

x

x

x

207.

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

x

x

x

x

208.

Thay băng vô khuẩn

x

x

x

x

209.

Tra thuốc nhỏ mắt

x

x

x

x

210.

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

x

x

x

x

211.

Rửa cùng đồ

x

x

x

x

212.

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

x

x

x

x

213.

Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)

x

x

x

 

214.

Bóc giả mạc

x

x

x

 

215.

Rạch áp xe mi

x

x

x

 

216.

Rạch áp xe túi lệ

x

x

x

 

217.

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc

x

x

x

 

218.

Soi đáy mắt trực tiếp

x

x

x

x

219.

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

x

x

x

 

220.

Soi đáy mắt bằng Schepens

x

x

x

 

221.

Soi góc tiền phòng

x

x

x

 

222.

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

x

x

x

x

223.

Khám lâm sàng mắt

x

x

x

x

224.

Đo thị giác tương phản

x

x

 

 

225.

Gây mê để khám

x

x

x

 

 

Ung bướu

 

 

 

 

226.

Cắt u hốc mắt bằng đường xuyên sọ

x

 

 

 

227.

Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình

x

x

 

 

228.

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàn

x

x

 

 

 

Tạo hình

 

 

 

 

229.

Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

x

x

x

 

230.

Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

x

x

 

 

231.

Phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)

x

x

 

 

232.

Lắp mắt giả trong bộ phận giả tái tạo khuyết hổng hàm mặt

x

x

 

 

233.

Phẫu thuật tạo nếp mi

x

x

x

 

234.

Phẫu thuật điều trị hở mi

x

x

 

 

235.

Phẫu thuật tạo cùng đồ để lắp mắt giả

x

x

 

 

236.

Phẫu thuật tạo hình mi

x

x

x

 

237.

Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)

x

x

 

 

 

Chẩn đoán hình ảnh

 

 

 

 

238.

Chụp khu trú dị vật nội nhãn

x

x

 

 

239.

Chụp lỗ thị giác

x

x

x

 

240.

Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)

x

x

x

 

241.

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople

x

x

 

 

242.

Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

x

x

 

 

243.

Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

x

x

 

 

244.

Chụp đáy mắt không huỳnh quang

x

x

 

 

245.

Chụp đáy mắt RETCAM

x

x

 

 

246.

Chụp mạch với ICG

x

x

 

 

247.

Đo lưu huyết mạch máu đáy mắt bằng dople màu

x

x

 

 

248.

Chụp đĩa thị 3D

x

x

 

 

249.

Siêu âm bán phần trước

x

x

 

 

 

Thăm dò chức năng và xét nghiệm

 

 

 

 

250.

Test thử cảm giác giác mạc

x

x

x

 

251.

Test phát hiện khô mắt

x

x

x

 

252.

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

x

x

x

 

253.

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

x

x

x

 

254.

Đo thị trường chu biên

x

x

x

 

255.

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

x

x

x

 

256.

Đo sắc giác

x

x

x

 

257.

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

x

x

x

 

258.

Đo khúc xạ máy

x

x

x

 

259.

Đo khúc xạ giác mạc Javal

x

x

x

 

260.

Đo thị lực

x

x

x

x

261.

Thử kính

x

x

x

 

262.

Đo độ lác

x

x

x

 

263.

Xác định sơ đồ song thị

x

x

x

 

264.

Đo biên độ điều tiết

x

x

x

 

265.

Đo thị giác 2 mắt

x

x

x

 

266.

Đo độ sâu tiền phòng

x

x

x

 

267.

Đo đường kính giác mạc

x

x

x

 

268.

Đo độ dày giác mạc

x

x

 

 

269.

Đếm tế bào nội mô giác mạc

x

x

 

 

270.

Chụp bản đồ giác mạc

x

x

 

 

271.

Đo độ bền cơ sinh học giác mạc (Đo ORA)

x

x

 

 

272.

Điện chẩm kích thích

x

x

 

 

273.

Điện võng mạc

x

x

 

 

274.

Điện nhãn cầu

x

x

 

 

275.

Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

x

x

x

 

276.

Đo độ lồi

x

x

x

 

277.

Test thử nhược cơ

x

x

 

 

278.

Test kéo cơ cưỡng bức

x

x

 

 

279.

Hóa sinh (Thủy dịch mắt)

x

x

 

 

280.

Định lượng Globulin

x

x

 

 

281.

Định lượng Albumin

x

x

 

 

282.

Đinh lượng Vitamin

x

x

 

 

283.

Định lượng Cholesterol

x

x

 

 

284.

Định lượng LDH

x

x

 

 

285.

Xét nghiệm tỷ trọng

x

x

 

 

286.

Xét nghiệm pH

x

x

 

 

287.

Định lượng kháng thể

x

x