Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Bỏng như sau:
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG |
|
|
|
|
132. |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng >60% DTCT hoặc có bỏng hô hấp |
x |
|
|
|
133. |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 40 - 60% diện tích cơ thể |
x |
x |
|
|
134. |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể |
x |
x |
x |
|
135. |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể |
x |
x |
x |
|
136. |
Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương, vết bỏng |
x |
x |
x |
|
137. |
Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng |
x |
x |
|
|
138. |
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh |
x |
x |
x |
x |
139. |
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác |
x |
x |
x |
x |
140. |
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ |
x |
x |
x |
x |
141. |
Nội soi hô hấp điều trị bệnh nhân thở máy |
x |
x |
|
|
142. |
Phẫu thuật cắt cuống da Ý |
x |
x |
|
|
143. |
Phẫu thuật lấy da mảnh mỏng từ người sống |
x |
x |
x |
|
144. |
Siêu lọc máu liên tục 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng |
x |
x |
|
|
145. |
Siêu lọc máu liên tục 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng |
x |
x |
|
|
146. |
Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 24h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng |
x |
x |
|
|
147. |
Siêu lọc máu liên tục kết hợp thẩm tách 48h điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng |
x |
x |
|
|
148. |
Sử dụng hỗn dịch các tế bào chủ yếu của da tự thân điều trị vết thương, vết bỏng |
x |
x |
x |
|
149. |
Thủy trị liệu chi thể điều trị vết bỏng (30 phút) |
x |
x |
x |
|
150. |
Nẹp cố định dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng miệng sau bỏng |
x |
x |
x |
|
151. |
Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ |
x |
x |
x |
|
|
E. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG |
|
|
|
|
152. |
Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch - tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch |
x |
|
|
|
153. |
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị sẹo |
x |
|
|
|
154. |
Kỹ thuật tạo vạt da nhánh xuyên cuồng liền che phủ tổn khuyết |
x |
x |
|
|
|
G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH |
|
|
|
|
155. |
Ghép vật liệu thay thế da điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
156. |
Sử dụng các chế phẩm sinh học (dạng tiêm, phun, ...) điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
157. |
Thủy trị liệu chi thể điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
158. |
Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực |
x |
x |
|
|
159. |
Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
160. |
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
161. |
Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín |
x |
x |
x |
|
162. |
Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
163. |
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị vết thương mạn tính |
x |
|
|
|
164. |
Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
165. |
Kỹ thuật sử dụng vạt da nhánh xuyên động mạch mông trên điều trị loét cùng cụt |
x |
x |
|
|
166. |
Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
167. |
Kỹ thuật xác định nồng độ O2 và CO2 tại chỗ vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
168. |
Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
169. |
Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
170. |
Kỹ thuật ghép hỗn dịch tế bào tự thân trong điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
171. |
Điều trị vết thương mạn tính bằng đèn hồng ngoại |
x |
x |
x |
|
172. |
Kỹ thuật kéo dãn tổ chức trong điều trị vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
173. |
Điều trị vết thương mạn tính bằng chiếu tia plasma |
x |
x |
x |
|
174. |
Can thiệp mạch trong điều trị loét tĩnh mạch chi dưới |
x |
|
|
|
175. |
Chụp mạch cản quang trong chẩn đoán hệ mạch tại chỗ vết thương mạn tính |
x |
x |
|
|
176. |
Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè |
x |
x |
x |
|
177. |
Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
x |
178. |
Kỹ thuật bơm rửa liên tục trong điều trị vết thương mạn tính phức tạp |
x |
x |
x |
|
179. |
Kỹ thuật đặt dẫn lưu dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ vết thương mạn tính |
x |
x |
x |
|
180. |
Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới |
x |
x |
x |
x |
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com