HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. TUẦN HOÀN

 

 

 

 

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

 

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

4

Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản

x

x

 

 

5

Làm test phục hồi máu mao mạch

x

x

x

x

6

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên

x

x

x

x

7

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

x

x

x

 

8

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

x

x

x

 

9

Đặt catheter động mạch

x

x

 

 

10

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

11

Chăm sóc catheter động mạch

x

x

 

 

12

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

x

x

x

 

13

Đặt đường truyền vào thể hang

x

x

 

 

14

Đặt catheter động mạch phổi

x

x

 

 

15

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

16

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

17

Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

18

Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

19

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

x

x

x

 

20

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

x

x

x

 

21

Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu

x

x

x

 

22

Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc

x

x

 

 

23

Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO

x

x

 

 

24

Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ

x

x

 

 

25

Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM

x

x

 

 

26

Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi

x

x

 

 

27

Thăm dò huyết động tại giường bằng phương pháp pha loãng nhiệt

x

x

 

 

28

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

x

29

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)

x

x

 

 

30

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)

x

x

 

 

31

Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)

 

 

 

 

32

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

x

x

x

 

33

Đặt máy khử rung tự động

x

x

 

 

34

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

x

x

x

 

35

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

x

x

 

36

Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực

x

x

x

 

37

Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim

x

x

x

 

38

Tạo nhịp tim vượt tần số

x

x

 

 

39

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

40

Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm

x

x

x

 

41

Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu

x

x

x

 

42

Đặt dẫn l­ưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da

x

x

 

 

43

Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh

x

x

x

 

44

Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

45

Dùng thuốc chống đông

x

x

x

 

46

Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu

x

x

 

 

47

Đặt bóng đối xung động mạch chủ

x

 

 

 

48

Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ

x

 

 

 

49

Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ

x

 

 

 

50

Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ

x

x

x

 

51

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

x

x

x

x

 

B. HÔ HẤP

 

 

 

 

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

x

x

x

x

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

x

x

x

x

54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

x

x

x

x

55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

x

x

x

 

56

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

x

x

x

 

57

Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)

x

x

x

x

58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)

x

x

x

x

59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£8 giờ)

x

x

x

x

60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)

x

x

x

x

61

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)

x

x

x

x

62

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

x

x

x

x

63

Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)

x

x

x

 

64

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em

x

x

x

x

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

66

Đặt ống nội khí quản

x

x

x

 

67

Đặt nội khí quản 2 nòng

x

x

 

 

68

Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube

x

x

x

 

69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

x

x

x

 

70

Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC)

x

x

 

 

71

Mở khí quản cấp cứu

x

x

x

 

72

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

x

x

x

 

73

Mở khí quản thường quy

x

x

x

 

74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

x

x

x

 

75

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

x

x

x

 

76

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

x

x

 

77

Thay ống nội khí quản

x

x

x

 

78

Rút ống nội khí quản

x

x

x

 

79

Rút canuyn khí quản

x

x

x

 

80

Thay canuyn mở khí quản

x

x

x

 

81

Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter

x

x

x

x

82

Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)

x

x

x

x

83

Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ

x

x

 

 

84

Thăm dò CO2 trong khí thở ra

x

x

x

 

85

Vận động trị liệu hô hấp

x

x

x

 

86

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

x

x

x

x

87

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

x

x

x

 

88

Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù

x

x

x

 

89

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

x

x

x

x

90

Đặt stent khí phế quản

x

x

 

 

91

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

x

x

x

 

92

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

x

 

 

93

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

x

x

x

 

94

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

x

x

x

 

95

Mở màng phổi cấp cứu

x

x

x

 

96

Mở màng phổi tối thiểu bằng troca

x

x

x

 

97

Dẫn l­ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

98

Chọc hút dịch, khí trung thất

x

x

 

 

99

Dẫn lư­u trung thất liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

100

Nội soi màng phổi để chẩn đoán

x

x

 

 

101

Nội soi màng phổi sinh thiết

x

x

 

 

102

Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực

x

x

 

 

103

Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

 

 

104

Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

 

 

105

Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

x

x

 

 

106

Nội soi khí phế quản cấp cứu

x

x

x

 

107

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy

x

x

 

 

108

Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy

x

x

 

 

109

Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy

x

x

 

 

110

Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy

x

x

 

 

111

Nội soi khí phế quản lấy dị vật

x

x

x

 

112

Bơm rửa phế quản

x

x

 

 

113

Rửa phế quản phế nang

x

x

 

 

114

Rửa phế quản phế nang chọn lọc

x

x

 

 

115

Siêu âm nội soi phế quản ống mềm

x

 

 

 

116

Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

117

Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

118

Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

119

Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy

x

x

 

 

120

Nội soi khí phế quản hút đờm

x

x

 

 

121

Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi

x

x

 

 

122

Nội soi phế quản và chải phế quản

x

x

 

 

123

Nội soi phế quản kết hợp sử dụng ống thông 2 nòng có nút bảo vệ

x

x

 

 

124

Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang

x

 

 

 

125

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản với tia laser

x

 

 

 

126

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng áp lạnh

x

 

 

 

127

Điều trị đốt điện các khối u nội khí phế quản bằng đông tương argon

x

 

 

 

128

Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ

x

x

x

 

129

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

x

x

x

 

130

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

131

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

132

Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ

x

x

x

 

133

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

134

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

135

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ

x

x

x

 

136

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

137

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

138

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

139

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ

x

x

 

 

140

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ

x

 

 

 

141

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ

x

 

 

 

142

Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure)

x

 

 

 

143

Thông khí nhân tạo với khí NO

x

 

 

 

144

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

x

x

x

 

145

Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

146

Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ

x

x

x

 

147

Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ

x

x

x

 

148

Thủ thuật huy động phế nang 40/40

x

x

 

 

149

Thủ thuật huy động phế nang 60/40

x

x

 

 

150

Thủ thuật huy động phế nang PCV

x

x

 

 

151

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP

x

x

x

 

152

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube

 

 

 

 

153

Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ

x

x

 

 

154

Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ

x

x

x

 

155

Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

156

Điều trị bằng oxy cao áp

x

x

 

 

157

Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn

x

x

x

x

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

x

x

x

x

159

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao

x

x

x

 

 

C. THẬN - LỌC MÁU

 

 

 

 

160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

x

161

Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu

x

x

x

 

162

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ

x

x

x

 

163

Mở thông bàng quang trên xương mu

x

x

x

 

164

Thông bàng quang

x

x

x

x

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

166

Vận động trị liệu bàng quang

x

x

x

 

167

Chọc thăm dò bể thận d­ưới hư­ớng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

168

Dẫn lư­u bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

 

 

169

Dẫn lưu bể thận ngư­ợc dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ

x

x

 

 

170

Bài niệu c­ưỡng bức ≤ 8 giờ

x

x

x

 

171

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

x

x

x

 

172

Đặt catheter lọc máu cấp cứu

x

x

 

 

173

Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch)

x

x

x

 

174

Thận nhân tạo cấp cứu

x

x

x

 

175

Thận nhân tạo thường qui

x

x

x

 

176

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH)

x

x

 

 

177

Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD)

x

x

 

 

178

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

x

x

 

 

179

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng

x

x

 

 

180

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp

x

x

 

 

181

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF)

x

x

 

 

182

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn

x

x

 

 

183

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng

x

x

 

 

184

Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp

x

x

 

 

185

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS

x

x

 

 

186

Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích.

x

x

 

 

187

Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng

x

x

 

 

188

Lọc màng bụng cấp cứu liên tục

x

x

 

 

189

Lọc và tách huyết tương chọn lọc

x

x

 

 

190

Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn

x

x

 

 

191

Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin

x

x

 

 

192

Thay huyết tư­ơng sử dụng huyết tương

x

x

 

 

193

Thay huyết tương sử dụng albumin

x

x

 

 

194

Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc

x

 

 

 

195

Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ

x

x

 

 

196

Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác

x

x

 

 

197

Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP)

x

x

 

 

198

Thay huyết tương trong suy gan cấp

x

x

 

 

199

Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp

x

x

 

 

200

Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS)

x

x

 

 

 

D. THẦN KINH

 

 

 

 

201

Soi đáy mắt cấp cứu

x

x

x

 

202

Chọc dịch tủy sống

x

x

x

 

203

Ghi điện cơ cấp cứu

x

x

 

 

204

Đặt ống thông nội sọ

x

x

 

 

205

Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

206

Tiêu huyết khối não thất cấp cứu

x

 

 

 

207

Ghi điện não đồ cấp cứu

x

x

 

 

208

Siêu âm Doppler xuyên sọ

x

x

 

 

209

Dẫn lư­u não thất cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

 

 

210

Làm test chết não thực hiện trong 12-24 giờ

x

x

 

 

211

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

x

212

Theo dõi oxy tế bào não (PbO2) ≤ 8 giờ

x

x

 

 

213

Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

214

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

 

Đ. TIÊU HOÁ

 

 

 

 

215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

x

x

x

x

216

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

x

217

Mở thông dạ dày bằng nội soi

x

x

 

 

218

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

x

219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

x

x

x

x

220

Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hóa (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)

x

x

x

 

221

Thụt tháo

x

x

x

x

222

Thụt giữ

x

x

x

x

223

Đặt ống thông hậu môn

x

x

x

x

224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

x

x

x

x

225

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)

x

x

x

x

226

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ

x

x

x

 

227

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ

x

x

x

 

228

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)

x

x

x

x

229

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

x

x

x

x

230

Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

x

x

x

 

231

Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu

x

x

x

 

232

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu

x

x

x

 

233

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch

x

x

x

 

234

Nội soi trực tràng cấp cứu

x

x

x

 

235

Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm

x

x

x

 

236

Nội soi đại tràng cầm máu

x

x

x

 

237

Nội soi đại tràng sinh thiết

x

x

x

 

238

Đo áp lực ổ bụng

x

x

x

 

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

x

x

 

240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

241

Dẫn lư­u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

242

Rửa màng bụng cấp cứu

x

x

x

 

243

Dẫn lư­u ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ

x

x

x

 

244

Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm

x

x

x

 

 

E. TOÀN THÂN

 

 

 

 

245

Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử

x

x

x

 

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

x

x

x

247

Hạ thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

248

Nâng thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

249

Giải stress cho người bệnh

x

x

x

 

250

Kiểm soát đau trong cấp cứu

x

x

x

 

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

x

x

x

x

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

x

x

x

x

253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

x

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

x

x

x

255

Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

x

x

x

 

256

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

x

x

 

257

Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

x

x

 

258

Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

259

Rửa mắt tẩy độc

x

x

x

 

260

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)

x

x

x

 

261

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

x

x

x

x

262

Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường

x

x

x

x

263

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

264

Tắm cho người bệnh tại gi­ường

x

x

x

x

265

Tắm tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

266

Xoa bóp phòng chống loét

x

x

x

x

267

Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần)

x

x

x

 

268

Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ

x

x

x

 

269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

x

x

x

x

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

x

x

x

x

271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

x

x

x

 

272

Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

x

x

x

 

273

Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu

x

x

x

 

274

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

x

x

x

 

275

Băng bó vết thư­ơng

x

x

x

x

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

x

x

x

277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

x

x

x

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

x

x

x

x

279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

x

x

x

 

280

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

x

x

x

 

 

G. XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

281

Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần)

x

x

x

x

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

x

x

 

283

Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm

x

x

x

 

284

Định nhóm máu tại gi­ường

x

x

x

x

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

x

x

x

x

286

Đo các chất khí trong máu

x

x

x

 

287

Đo lactat trong máu

x

x

x

 

288

Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần

x

x

x

 

289

Định tính độc chất bằng sắc ký lớp mỏng – một lần

x

x

 

 

290

Xét nghiệm cồn trong hơi thở

x

x

 

 

291

Định tính chất độc bằng HPLC – một lần

x

 

 

 

292

Định l­ượng chất độc bằng HPLC – một lần

x

 

 

 

293

Định tính chất độc bằng sắc ký khí – một lần

x

 

 

 

294

Định lượng chất độc bằng sắc ký khí – một lần

x

 

 

 

295

Định lượng chất độc bằng phương pháp khác – một lần

x

 

 

 

296

Phát hiện opiat bằng naloxone

x

x

x

 

297

Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

298

Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

299

Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

300

Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

301

Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

302

Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay

x

x

x

 

 

H. THĂM DÒ KHÁC

 

 

 

 

303

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

x

x

x

 

304

Chụp X quang cấp cứu tại giường

x

x

x