PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

1

2

3

A

B

C

D

 

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

 

 

 

 

1

Điều trị bằng sóng ngắn

x

x

x

 

2

Điều trị bằng sóng cực ngắn

x

x

 

 

3

Điều trị bằng vi sóng

x

x

 

 

4

Điều trị bằng từ trường

x

x

 

 

5

Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

x

x

x

 

6

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

x

x

x

 

7

Điều trị bằng các dòng điện xung

x

x

x

 

8

Điều trị bằng siêu âm

x

x

x

 

9

Điều trị bằng sóng xung kích

x

x

x

 

10

Điều trị bằng dòng giao thoa

x

x

x

 

11

Điều trị bằng tia hồng ngoại

x

x

x

x

12

Điều trị bằng Laser công suất thấp

x

x

 

 

13

Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại

x

x

x

x

14

Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

x

x

x

x

15

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

x

x

x

x

16

Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)

x

x

x

x

17

Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)

x

x

x

x

18

Điều trị bằng Parafin

x

x

x

x

19

Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục

x

x

 

 

20

Điều trị bằng xông hơi (tắm hơi)

x

x

x

 

21

Điều trị bằng tia nước áp lực cao

x

x

 

 

22

Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)

x

x

x

 

23

Điều trị bằng bùn

x

x

x

 

24

Điều trị bằng nước khoáng

x

x

x

 

25

Điều trị bằng oxy cao áp

x

x

 

 

26

Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

x

x

x

 

27

Điều trị bằng điện trường cao áp

x

x

 

 

28

Điều trị bằng ion tĩnh điện

x

x

 

 

29

Điều trị bằng ion khí

x

x

 

 

30

Điều trị bằng tĩnh điện trường

x

x

 

 

 

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

 

 

 

 

31

Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

x

x

x

x

32

Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy

x

x

x

x

33

Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

x

x

x

x

34

Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

x

x

x

x

35

Tập lăn trở khi nằm

x

x

x

x

36

Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

x

x

x

x

37

Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động

x

x

x

x

38

Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng

x

x

x

x

39

Tập đứng thăng bằng tĩnh và động

x

x

x

x

40

Tập dáng đi

x

x

x

x

41

Tập đi với thanh song song

x

x

x

x

42

Tập đi với khung tập đi

x

x

x

x

43

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

x

x

x

x

44

Tập đi với gậy

x

x

x

x

45

Tập đi với bàn xương cá

x

x

x

x

46

Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)

x

x

x

x

47

Tập lên, xuống cầu thang

x

x

x

x

48

Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...)

x

x

x

x

49

Tập đi với chân giả trên gối

x

x

x

x

50

Tập đi với chân giả dưới gối

x

x

x

x

51

Tập đi với khung treo

x

x

x

x

52

Tập vận động thụ động

x

x

x

x

53

Tập vận động có trợ giúp

x

x

x

x

54

Tập vận động chủ động

x

x

x

x

55

Tập vận động tự do tứ chi

x

x

x

x

56

Tập vận động có kháng trở

x

x

x

x

57

Tập kéo dãn

x

x

x

x

58

Tập vận động trên bóng

x

x

x

 

59

Tập trong bồn bóng nhỏ

x

x

x

 

60

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên

x

x

x

 

61

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới

x

x

x

 

62

Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng

x

x

x

 

63

Tập với thang tường

x

x

x

x

64

Tập với giàn treo các chi

x

x

x

 

65

Tập với ròng rọc

x

x

x

x

66

Tập với dụng cụ quay khớp vai

x

x

x

x

67

Tập với dụng cụ chèo thuyền

x

x

x

x

68

Tập thăng bằng với bàn bập bênh

x

x

x

x

69

Tập với máy tập thăng bằng

x

x

x

x

70

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

x

x

x

x

71

Tập với xe đạp tập

x

x

x

x

72

Tập với bàn nghiêng

x

x

x

x

73

Tập các kiểu thở

x

x

x

x

74

Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…)

x

x

x

x

75

Tập ho có trợ giúp

x

x

x

x

76

Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực

x

x

x

x

77

Kỹ thuật dẫn lưu tư thế

x

x

x

x

78

Kỹ thuật kéo nắn trị liệu

x

x

 

 

79

Kỹ thuật di động khớp

x

x

 

 

80

Kỹ thuật di động mô mềm

x

x

 

 

81

Kỹ thuật tập chuỗi đóng và chuỗi mở

x

x

 

 

82

Kỹ thuật ức chế co cứng tay

x

x

x

x

83

Kỹ thuật ức chế co cứng chân

x

x

x

x

84

Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình

x

x

x

x

85

Kỹ thuật xoa bóp vùng

x

x

x

x

86

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân

x

x

x

 

87

Kỹ thuật Frenkel

x

x

x

x

88

Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý

x

x

x

x

89

Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình

x

x

x

x

90

Tập điều hợp vận động

x

x

x

x

91

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)

x

x

x

x

 

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

 

 

 

 

92

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

x

x

x

x

93

Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn

x

x

x

x

94

Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn

x

x

x

x

95

Tập các vận động thô của bàn tay

x

x

x

x

96

Tập các vận động khéo léo của bàn tay

x

x

x

x

97

Tập phối hợp hai tay

x

x

x

x

98

Tập phối hợp tay mắt

x

x

x

x

99

Tập phối hợp tay miệng

x

x

x

x

100

Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)

x

x

x

x

101

Tập điều hòa cảm giác

x

x

x

x

102

Tập tri giác và nhận thức

x

x

x

x

103

Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ trợ giúp thích nghi

x

x

x

x

 

D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)

 

 

 

 

104

Tập nuốt

x

x

x

x

105

Tập nói

x

x

x

x

106

Tập nhai

x

x

x

x

107

Tập phát âm

x

x

x

x

108

Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)

x

x

x

x

109

Tập cho người thất ngôn

x

x

x

x

110

Tập luyện giọng

x

x

x

x

111

Tập sửa lỗi phát âm

x

x

x

x

 

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

 

 

 

 

112

Lượng giá chức năng người khuyết tật

x

x

x

x

113

Lượng giá chức năng tim mạch

x

x

x

x

114

Lượng giá chức năng hô hấp

x

x

x

x

115

Lượng giá chức năng tâm lý

x

x

x

x

116

Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức

x

x

x

x

117

Lượng giá chức năng ngôn ngữ

x

x

x

x

118

Lượng giá chức năng dáng đi

x

x

x

x

119

Lượng giá chức năng thăng bằng

x

x

x

x

120

Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày

x

x

x

x

121

Lượng giá lao động hướng nghiệp

x

x

x

 

122

Thử cơ bằng tay

x

x

x

 

123

Đo tầm vận động khớp

x

x

x

x

124

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

x

x

 

 

125

Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước

x

x

 

 

126

Đo áp lực hậu môn trực tràng

x

x

 

 

127

Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi

x

x

x

x

128

Lượng giá sự phát triển của trẻ bằng Test Denver

x

x

 

 

129

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

x

x

 

 

130

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

x

x

 

 

131

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động để điều trị co cứng cơ

x

x

 

 

132

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

x

x

 

 

133

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

x

x

x

x

134

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

x

x

x

x

135

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

x

x

 

 

136

Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp Ponsetti

x

x

x

 

137

Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)

x

x

x

x

138

Kỹ thuật bó bột Hip Spica Cast điều trị trật khớp háng bẩm sinh

x

x

 

 

139

Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên

x

x

x

x

140

Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới

x

x

x

x

 

E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

 

 

 

 

141

Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu

x

x

x

x

142

Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu

x

x

x

x

143

Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)

x

x

x

x

144

Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng

x

x

x

x

145

Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối

x

x

x

x

146

Kỹ thuật sử dụng chân giả dư­ới gối

x

x

x

x

147

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)

x

x

x

x

148

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống)

x

x

x

x

149

Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO

x

x

x

x

150

Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO

x

x

x

x

151

Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO

x

x

x

x

152

Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO

x

x

x

x

153

Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO

x

x

x

x

154

Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong

x

x

x

x

155

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng

x

x

x

x

156

Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm

x

x

x

x