Bổ sung Danh mục kỹ thuật và Phân tuyến kỹ thuật vào chuyên mục Huyết học - Truyền máu như sau:
TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
K. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU |
|
|
|
|
565. |
Định lượng kháng nguyên antithrombin/ antithrombinIII (AT antigen/ATIIl antigen) |
x |
x |
|
|
566. |
Định lượng hoạt tính antithrombin/ antithrombinIII (AT activity/ATIII activity) |
x |
x |
|
|
567. |
Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 1 (PAI-1) |
x |
x |
|
|
568. |
Định lượng chất ức chế hoạt hóa Plasmin 2 (PAI-2) |
x |
x |
|
|
569. |
Định lượng kháng nguyên yếu tố Von Willerbrand (vWf:Ag) bằng Kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang |
x |
x |
|
|
570. |
Định lượng D-Dimer bằng Kỹ thuật miễn dịch hóa phát quang |
x |
x |
|
|
571. |
Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu chung |
x |
x |
|
|
572. |
Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu chung |
x |
x |
|
|
573. |
Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu ngoại sinh |
x |
x |
|
|
574. |
Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu ngoại sinh |
x |
x |
|
|
575. |
Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh |
x |
x |
|
|
576. |
Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh |
x |
x |
|
|
577. |
Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I (aβ2GPI) IgG bằng Kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang |
x |
x |
|
|
578. |
Định lượng kháng thể kháng Beta2 Glycoprotein I (aβ2GPI) IgM bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang |
x |
x |
|
|
579. |
Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgM bằng Kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang |
x |
x |
|
|
580. |
Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin (aCL) IgG bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang |
x |
x |
|
|
581. |
Định lượng hoạt tính yếu tố von Willebrand (đồng yếu tố Ristocetin) bằng kỹ thuật hóa miễn dịch phát quang |
x |
x |
|
|
582. |
Định lượng hoạt tính Protein S (PS activity) |
x |
x |
|
|
583. |
Định lượng kháng nguyên Protein S (PS antigen) |
x |
x |
|
|
584. |
Định lượng kháng nguyên Protein C (PC antigen) |
x |
x |
|
|
585. |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboEIastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) |
x |
x |
|
|
586. |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) |
x |
x |
|
|
587. |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM- FIBTEM) |
x |
x |
|
|
588. |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu sợi huyết (ROTEM- APTEM) |
x |
x |
|
|
589. |
Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) trung hòa heparin (ROTEM- HEPTEM) |
x |
x |
|
|
590. |
Đo độ đàn hồi cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) trung hòa heparin (TEG- Heparinase) |
x |
x |
|
|
591. |
Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế tiểu cầu (TEG- Platelet blocker) |
x |
x |
|
|
592. |
Đàn hồi đồ cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) ức chế tiêu sợi huyết (TEG- Antifibrinolytic drug) |
x |
x |
|
|
593. |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin bằng phương pháp trở kháng |
x |
x |
|
|
594. |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Thrombin bằng phương pháp trở kháng |
x |
x |
|
|
595. |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Acid Arachidonic bằng phương pháp trở kháng |
x |
x |
|
|
596. |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP bằng phương pháp trở kháng |
x |
x |
|
|
597. |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Collagen bằng phương pháp trở kháng |
x |
x |
|
|
598. |
Định lượng kháng nguyên men ADAM TS 13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member 13 Antigen) |
x |
x |
|
|
599. |
Định lượng hoạt tính men ADAM TS 13 (A Disintegrin And Metalloproteinase with Thrombo Sprondin1 Member 13 Activity) |
x |
x |
|
|
600. |
Định lượng yếu tố Kininogen trọng lượng phân tử cao (Định lượng yếu tố HMWK) |
x |
x |
|
|
601. |
Định lượng yếu tố Prekallikrein (Định lượng yếu tố PKK) |
x |
x |
|
|
602. |
Định lượng PIVKA (Protein Induced by Vitamin K Absence) |
x |
x |
|
|
603. |
Xét nghiệm kháng Protein C hoạt hóa |
x |
x |
|
|
604. |
Xét nghiệm TEG thăm dò chức năng tiểu cầu |
x |
x |
|
|
|
L. TẾ BÀO HỌC |
|
|
|
|
605. |
Huyết đồ (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
x |
x |
|
|
606. |
OF test (Osmotic fragility test) (Test sàng lọc |
x |
x |
x |
|
607. |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) |
x |
x |
|
|
608. |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Peroxydase (MPO: Myeloperoxydase) |
x |
x |
|
|
609. |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Sudan đen |
x |
x |
|
|
610. |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
x |
x |
|
|
611. |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu |
x |
x |
|
|
612. |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase đặc hiệu |
x |
x |
|
|
613. |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Phosphatase acid |
x |
x |
|
|
614. |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
x |
x |
|
|
615. |
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (Marker) trên máy nhuộm tự động |
x |
x |
|
|
616. |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tủy xương trên máy nhuộm tự động |
x |
x |
|
|
617. |
Xét nghiệm hình dáng-kích thước hồng cầu niệu |
x |
x |
|
|
|
M. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU |
|
|
|
|
618. |
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
|
|
619. |
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động) |
x |
x |
|
|
620. |
Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|
|
621. |
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
|
|
622. |
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động) |
x |
x |
|
|
623. |
Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy tự động) |
x |
x |
|
|
624. |
Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha rắn). |
x |
x |
|
|
625. |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (Kỹ thuật ống nghiệm) |
x |
x |
|
|
626. |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con (Kỹ thuật Scangel) |
x |
x |
|
|
|
N. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
627. |
Phân tích dấu ấn/CD/marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry |
x |
x |
|
|
628. |
Phân tích dâu ấn/CD/marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng Kỹ thuật flow cytometry |
x |
x |
|
|
629. |
Xét nghiệm kháng thể kháng lao (phương pháp thấm miễn dịch) |
x |
x |
x |
|
630. |
Xét nghiệm kháng thể kháng Dengue IgG và IgM (phương pháp thấm miễn dịch) |
x |
x |
x |
|
631. |
Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh bằng kỹ thuật ELISA |
x |
x |
|
|
632. |
Xét nghiệm tồn dư tối thiểu của bệnh máu ác tính bằng phương pháp Flow-cytometry |
x |
x |
|
|
633. |
Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ, hoặc Locus DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO |
x |
x |
|
|
634. |
Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặc Locus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP |
x |
x |
|
|
635. |
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật luminex |
x |
x |
|
|
636. |
Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA |
x |
x |
|
|
637. |
Đánh giá chỉ số IS (sepsis index) trên máy flow cytometry |
x |
x |
|
|
|
O. DI TRUYỀN HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
638. |
Xét nghiệm cấy chuyển dạng lympho |
x |
x |
|
|
639. |
Xác định nhiễm sắc thể X, Y bằng Kỹ thuật FISH |
x |
x |
|
|
640. |
Phát hiện đột biến gen Hemophilia bằng kỹ thuật PCR- RFLP |
x |
x |
|
|
641. |
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự thế hệ 1 (cho mồi đoạn gen < 1kb) |
x |
x |
|
|
642. |
Định typ HLA bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 |
x |
x |
|
|
643. |
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen thalassemia bằng kỹ thuật PCR |
x |
x |
|
|
644. |
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen hemophilia bằng kỹ thuật PCR |
x |
x |
|
|
645. |
Xét nghiệm phát hiện đột biến gen bằng kỹ thuật PCR |
x |
x |
|
|
646. |
Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật PCR- RFLP |
x |
x |
|
|
647. |
Xét nghiệm giải trình tự gen bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 |
x |
x |
|
|
648. |
Xét nghiệm xác định gen bằng kỹ thuật cIg FISH với tách tế bào bằng Ficoll |
x |
x |
|
|
649. |
Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể tủy xương với chất kích thích đặc hiệu |
x |
x |
|
|
650. |
Xét nghiệm công thức nhiệm sắc thể với môi trường đặc hiệu |
x |
x |
|
|
651. |
Xét nghiệm phát hiện máu mẹ trong dịch ối |
x |
x |
|
|
652. |
Xét nghiệm xác định các marker di truyền của người cho/ người nhận bằng kỹ thuật realtime PCR |
x |
x |
|
|
653. |
Xét nghiệm chimerism bằng kỹ thuật realtime PCR |
x |
x |
|
|
654. |
Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 2 |
x |
x |
|
|
655. |
Xét nghiệm xác định mọc mảnh ghép (Chimerism) bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ 1 |
x |
x |
|
|
656. |
Xét nghiệm xác định đột biến gen bằng kỹ thuật MLPA |
x |
x |
|
|
657. |
Xét nghiệm xác định đột biến gen beta thalassemia bằng kỹ thuật MLPA |
x |
x |
|
|
658. |
Xét nghiệm xác định đột biến gen alpha thalassemia bằng kỹ thuật MLPA |
x |
x |
|
|
659. |
Xét nghiệm MLPA chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA) |
x |
x |
|
|
660. |
Xét nghiệm MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) |
x |
x |
|
|
661. |
Xét nghiệm FISH chẩn đoán hội chứng Down |
x |
x |
|
|
662. |
Xét nghiệm kháng đột biến Imatinib T315I bằng kỹ thuật Allen-specific PCR |
x |
|
|
|
|
P. TRUYỀN MÁU |
|
|
|
|
663. |
Điều chế khối bạch cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu |
x |
x |
|
|
664. |
Điều chế khối hồng cầu gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu |
x |
x |
|
|
665. |
Điều chế huyết tương gạn tách bằng máy tách tế bào tự động từ một người hiến máu |
x |
x |
|
|
666. |
Xét nghiệm sàng lọc viêm gan E đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật hóa phát quang kỹ thuật NAT |
x |
|
|
|
667. |
Xét nghiệm sàng lọc anti-HBc đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật ELISA, kỹ thuật hóa phát quang |
x |
x |
|
|
668. |
Xét nghiệm định nhóm máu dưới nhóm hệ Rh (C, c, E, e) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động |
x |
x |
|
|
669. |
Xét nghiệm định nhóm máu hệ MNSs (M, N, S, s, Mia) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động |
x |
x |
|
|
670. |
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kidd (Jka, Jkb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động |
x |
x |
|
|
671. |
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Duffy (Fya, Fyb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động |
x |
x |
|
|
672. |
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lutheran (Lua, Lub) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động |
x |
x |
|
|
673. |
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Kell (K, k, Kpa, Kpb, Jsa, Jsb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động |
x |
x |
|
|
674. |
Xét nghiệm định nhóm máu xác định kháng nguyên P1 đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động |
x |
x |
|
|
675. |
Xét nghiệm định nhóm máu hệ Lewis (Lea, Leb) đối với đơn vị máu bằng kỹ thuật ống nghiệm, bán tự động, tự động |
x |
x |
|
|
|
Q. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG |
|
|
|
|
676. |
Gạn tách huyết tương điều trị |
x |
x |
|
|
677. |
Truyền máu toàn phần có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường |
x |
x |
|
|
678. |
Truyền khối hồng cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường |
x |
x |
|
|
679. |
Truyền khối tiểu cầu có sử dụng bộ lọc bạch cầu tại giường |
x |
x |
|
|
680. |
Truyền thuốc thải sắt đường dưới da |
x |
x |
|
|
681. |
Chăm sóc bệnh nhân điều trị trong phòng ghép tế bào gốc |
x |
x |
|
|
682. |
Truyền khối tế bào gốc tạo máu |
x |
x |
|
|
|
R. TẾ BÀO GỐC |
|
|
|
|
683. |
Xử lý tế bào gốc bằng máy tự động |
x |
x |
|
|
684. |
Xử lý tế bào gốc bằng phương pháp thủ công |
x |
x |
|
|
685. |
Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng phương pháp thủ công |
x |
x |
|
|
686. |
Rửa sản phẩm tế bào gốc sau bảo quản bằng máy tự động |
x |
x |
|
|
687. |
Tìm kiếm nguồn tế bào gốc phù hợp cho ghép |
x |
x |
|
|
688. |
Chọn lọc tế bào gốc sử dụng kỹ thuật từ tính |
x |
x |
|
|
689. |
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan |
x |
x |
|
|
690. |
Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm tế bào dòng chảy |
x |
x |
|
|
|
S. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37) |
|
|
|
|
691. |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
x |
x |
|
|
692. |
Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) |
x |
x |
|
|
693. |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học bằng phương pháp nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế bằng NaF |
x |
x |
|
|
694. |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn |
x |
x |
|
|
695. |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ tủy xương |
x |
x |
|
|
696. |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
x |
x |
|
|
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com