TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. HÔ HẤP |
|
|
|
|
1 |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
x |
x |
x |
x |
2 |
Bơm rửa khoang màng phổi |
x |
x |
x |
|
3 |
Bơm streptokinase vào khoang màng phổi |
x |
x |
|
|
4 |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) |
x |
x |
x |
x |
5 |
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
6 |
Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
7 |
Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
x |
|
8 |
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
x |
|
9 |
Chọc dò dịch màng phổi |
x |
x |
x |
x |
10 |
Chọc tháo dịch màng phổi |
x |
x |
x |
x |
11 |
Chọc hút khí màng phổi |
x |
x |
x |
|
12 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
x |
|
13 |
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
14 |
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter |
x |
x |
x |
x |
15 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
x |
x |
|
|
16 |
Đặt ống dẫn lưu khoang MP |
x |
x |
x |
|
17 |
Đặt nội khí quản 2 nòng |
x |
x |
|
|
18 |
Điều trị bằng oxy cao áp |
x |
x |
|
|
19 |
Đo dung tích toàn phổi |
x |
x |
|
|
20 |
Đo đa ký hô hấp |
x |
x |
|
|
21 |
Đo kháng lực đường dẫn khí bằng phế thân ký |
x |
x |
|
|
22 |
Đo khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO) |
x |
|
|
|
23 |
Đo đa ký giấc ngủ |
x |
|
|
|
24 |
Đo chức năng hô hấp |
x |
x |
x |
x |
25 |
Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi |
x |
x |
x |
|
26 |
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục |
x |
x |
x |
|
27 |
Kỹ thuật đặt van một chiều nội phế quản |
x |
|
|
|
28 |
Kỹ thuật ho có điều khiển |
x |
x |
x |
x |
29 |
Kỹ thuật tập thở cơ hoành |
x |
x |
x |
x |
30 |
Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương |
x |
x |
x |
|
31 |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế |
x |
x |
x |
x |
32 |
Khí dung thuốc giãn phế quản |
x |
x |
x |
x |
33 |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm |
x |
x |
x |
|
34 |
Nong khí quản, phế quản bằng nội soi ống cứng |
x |
x |
|
|
35 |
Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với áp lạnh |
x |
x |
|
|
36 |
Nội soi phế quản dưới gây mê |
x |
x |
|
|
37 |
Nội soi phế quản siêu âm |
x |
|
|
|
38 |
Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi |
x |
x |
|
|
39 |
Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc/ hóa chất |
x |
x |
|
|
40 |
Nội soi phế quản sinh thiết xuyên vách phế quản |
x |
x |
|
|
41 |
Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần |
x |
x |
|
|
42 |
Nội soi phế quản - đặt stent khí, phế quản |
x |
|
|
|
43 |
Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản |
x |
x |
|
|
44 |
Nội soi phế quản ống cứng cắt u trong lòng khí, phế quản bằng điện đông cao tần |
x |
x |
|
|
45 |
Nội soi phế quản ống mềm |
x |
x |
|
|
46 |
Nội soi phế quản ống cứng |
x |
x |
|
|
47 |
Nội soi ống mềm phế quản siêu âm, sinh thiết xuyên thành phế quản |
x |
x |
|
|
48 |
Nội soi phế quản chải phế quản chẩn đoán |
x |
x |
|
|
49 |
Nội soi rửa phế quản phế nang chọn lọc |
x |
x |
|
|
50 |
Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) |
x |
x |
|
|
51 |
Nội soi phế quản qua ống nội khí quản |
x |
x |
|
|
52 |
Nội soi lồng ngực |
x |
x |
|
|
53 |
Nội soi trung thất |
x |
|
|
|
54 |
Nội soi phế quản ống mềm ở người bệnh có thở máy |
x |
x |
|
|
55 |
Nội soi phế quản ánh sáng huỳnh quang |
x |
x |
|
|
56 |
Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với laser |
x |
|
|
|
57 |
Nội soi phế quản - điều trị u, sẹo hẹp khí phế quản với đông tương argon |
x |
|
|
|
58 |
Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản |
x |
x |
|
|
59 |
Nghiệm pháp kích thích phế quản |
x |
x |
|
|
60 |
Nghiệm pháp đi bộ 6 phút |
x |
x |
x |
|
61 |
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe |
x |
x |
x |
|
62 |
Rửa phổi toàn bộ |
x |
x |
|
|
63 |
Siêu âm màng phổi cấp cứu |
x |
x |
x |
|
64 |
Sinh thiết màng phổi mù |
x |
x |
x |
|
65 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
66 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
67 |
Thay canuyn mở khí quản |
x |
x |
x |
x |
68 |
Vận động trị liệu hô hấp |
x |
x |
x |
x |
|
B. TIM MẠCH |
|
|
|
|
69 |
Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch |
x |
x |
|
|
70 |
Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ |
x |
|
|
|
71 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm |
x |
x |
|
|
72 |
Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT) |
x |
|
|
|
73 |
Cấy máy phá rung tự động (ICD) |
x |
|
|
|
74 |
Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim |
x |
x |
x |
|
75 |
Chọc dò màng ngoài tim |
x |
x |
x |
|
76 |
Dẫn lưu màng ngoài tim |
x |
x |
x |
|
77 |
Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim |
x |
x |
|
|
78 |
Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ |
x |
|
|
|
79 |
Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu |
x |
|
|
|
80 |
Đặt stent ống động mạch |
x |
|
|
|
81 |
Đặt bóng đối xung động mạch chủ |
x |
|
|
|
82 |
Đặt stent phình động mạch chủ |
x |
|
|
|
83 |
Đặt stent hẹp động mạch chủ |
x |
|
|
|
84 |
Đặt coil bít ống động mạch |
x |
|
|
|
85 |
Điện tim thường |
x |
x |
x |
x |
86 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio |
x |
|
|
|
87 |
Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim |
x |
|
|
|
88 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch |
x |
|
|
|
89 |
Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio |
x |
|
|
|
90 |
Điều trị bằng tế bào gốc ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp |
x |
|
|
|
91 |
Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu đường tĩnh mạch trong kẹt van cơ học |
x |
x |
|
|
92 |
Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch |
x |
|
|
|
93 |
Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính |
x |
x |
|
|
94 |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản |
x |
x |
|
|
95 |
Holter điện tâm đồ |
x |
x |
x |
|
96 |
Holter huyết áp |
x |
x |
x |
|
97 |
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc |
x |
x |
x |
|
98 |
Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp |
x |
x |
|
|
99 |
Khoan các tổn thương vôi hóa ở động mạch |
x |
|
|
|
100 |
Lập trình máy tạo nhịp tim |
x |
x |
|
|
101 |
Nong và đặt stent động mạch vành |
x |
x |
|
|
102 |
Nong và đặt stent các động mạch khác |
x |
|
|
|
103 |
Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue |
x |
x |
|
|
104 |
Nong van động mạch chủ |
x |
|
|
|
105 |
Nong hẹp eo động mạch chủ |
x |
|
|
|
106 |
Nong van động mạch phổi |
x |
x |
|
|
107 |
Nong màng ngoài tim bằng bóng trong điều trị tràn dịch màng ngoài tim mạn tính |
x |
x |
|
|
108 |
Nong hẹp eo động mạch chủ + đặt stent |
x |
|
|
|
109 |
Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ |
x |
x |
|
|
110 |
Nghiệm pháp bàn nghiêng |
x |
|
|
|
111 |
Nghiệm pháp atropin |
x |
x |
x |
|
112 |
Siêu âm Doppler mạch máu |
x |
x |
x |
|
113 |
Siêu âm Doppler tim |
x |
x |
x |
|
114 |
Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc) |
x |
|
|
|
115 |
Siêu âm tim cản âm |
x |
x |
|
|
116 |
Siêu âm tim 4D |
x |
x |
|
|
117 |
Siêu âm tim qua thực quản |
x |
x |
|
|
118 |
Siêu âm trong lòng mạch vành (IVUS) |
x |
|
|
|
119 |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường |
x |
x |
x |
|
120 |
Sốc điện điều trị rung nhĩ |
x |
x |
|
|
121 |
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh |
x |
x |
x |
|
122 |
Thay van động mạch chủ qua da |
x |
|
|
|
123 |
Thăm dò điện sinh lý tim |
x |
|
|
|
124 |
Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
x |
x |
|
|
125 |
Thông tim chẩn đoán |
x |
x |
|
|
126 |
Thông tim và chụp buồng tim cản quang |
x |
x |
|
|
127 |
Triệt đốt thần kinh giao cảm động mạch thận bằng năng lượng sóng tần số radio qua đường ống thông trong điều trị tăng huyết áp kháng trị |
x |
|
|
|
|
C. THẦN KINH |
|
|
|
|
128 |
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) |
x |
x |
x |
x |
129 |
Chọc dò dịch não tuỷ |
x |
x |
x |
|
130 |
Điều trị đau rễ thần kinh thắt lưng - cùng bằng tiêm ngoài màng cứng |
x |
x |
|
|
131 |
Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối |
x |
x |
|
|
132 |
Điều trị chứng vẹo cổ bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) |
x |
x |
|
|
133 |
Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) |
x |
x |
|
|
134 |
Điều trị chứng co cứng cơ sau TBMMN bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox…) |
x |
x |
|
|
135 |
Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm tủy bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) |
x |
x |
|
|
136 |
Điều trị chứng co cứng cơ sau viêm não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) |
x |
x |
|
|
137 |
Điều trị chứng tăng trương lực cơ do bại não bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) |
x |
x |
|
|
138 |
Điều trị co cứng cơ sau các tổn thương thần kinh khác bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) |
x |
x |
|
|
139 |
Điều trị chứng giật cơ mi mắt bằng tiêm Botulinum Toxin A (Dysport, Botox,…) |
x |
x |
|
|
140 |
Điều trị trạng thái động kinh |
x |
x |
|
|
141 |
Đo tốc độ dẫn truyền (vận động, cảm giác) của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ |
x |
x |
|
|
142 |
Đo tốc độ phản xạ Hoffmann và sóng F của thần kinh ngoại vi bằng điện cơ |
x |
x |
|
|
143 |
Đo điện thế kích thích bằng điện cơ |
x |
x |
|
|
144 |
Ghi điện cơ cấp cứu |
x |
x |
|
|
145 |
Ghi điện não thường quy |
x |
x |
x |
|
146 |
Ghi điện não giấc ngủ |
x |
x |
|
|
147 |
Ghi điện não video |
x |
|
|
|
148 |
Ghi điện cơ bằng điện cực kim |
x |
x |
|
|
149 |
Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường |
x |
x |
x |
|
150 |
Hút đờm hầu họng |
x |
x |
x |
x |
151 |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn |
x |
x |
x |
|
152 |
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày |
x |
x |
|
|
153 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ |
x |
x |
|
|
154 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ cấp cứu tại giường |
x |
x |
|
|
155 |
Siêu âm Doppler xuyên sọ có giá đỡ tại giường theo dõi 24/24 giờ |
x |
|
|
|
156 |
Soi đáy mắt cấp cứu tại giường |
x |
x |
|
|
157 |
Tắm cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường |
x |
|
|
|
158 |
Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc |
x |
x |
x |
|
159 |
Test chẩn đoán nhược cơ bằng điện sinh lý |
x |
x |
|
|
160 |
Test chẩn đoán chết não bằng điện não đồ |
x |
|
|
|
161 |
Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…) |
x |
x |
|
|
162 |
Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị đau nguyên nhân thần kinh (Dysport, Botox…) |
x |
x |
|
|
163 |
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN |
x |
x |
x |
|
164 |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường |
x |
x |
x |
|
165 |
Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường |
x |
x |
x |
|
166 |
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) |
x |
x |
x |
|
|
D. THẬN TIẾT NIỆU |
|
|
|
|
167 |
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần |
x |
x |
x |
|
168 |
Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần |
x |
x |
x |
|
169 |
Chăm sóc catheter TMTT trong lọc máu |
x |
x |
|
|
170 |
Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu |
x |
x |
x |
|
171 |
Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu |
x |
x |
x |
|
172 |
Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ |
x |
x |
x |
|
173 |
Chọc dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
x |
|
174 |
Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
175 |
Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
x |
|
176 |
Chọc hút dịch nang thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
177 |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu |
x |
x |
x |
|
178 |
Chụp bàng quang chẩn đoán trào ngược bàng quang niệu quản |
x |
x |
|
|
179 |
Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu |
x |
x |
|
|
180 |
Dẫn lưu dịch quanh thận dưới siêu âm |
x |
x |
|
|
181 |
Dẫn lưu nang thận dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
182 |
Dẫn lưu bể thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
183 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu |
x |
x |
|
|
184 |
Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu |
x |
x |
|
|
185 |
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch cảnh trong để lọc máu |
x |
x |
|
|
186 |
Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu |
x |
x |
|
|
187 |
Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu |
x |
x |
|
|
188 |
Đặt sonde bàng quang |
x |
x |
x |
|
189 |
Đặt catherter màng bụng cấp cứu để lọc màng bụng cấp cứu |
x |
x |
|
|
190 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sond JJ) |
x |
|
|
|
191 |
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu |
x |
x |
|
|
192 |
Điều trị phì đại tuyến tiền liệt bằng kỹ thuật laser phóng bên |
x |
|
|
|
193 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng sóng siêu âm |
x |
x |
|
|
194 |
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt bằng sức nóng hoặc nhiệt lạnh |
x |
x |
|
|
195 |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ |
x |
x |
x |
|
196 |
Đo áp lực đồ bàng quang thủ công |
x |
x |
|
|
197 |
Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy |
x |
|
|
|
198 |
Đo niệu dòng đồ |
x |
|
|
|
199 |
Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy |
x |
|
|
|
200 |
Đo áp lực thẩm thấu niệu |
x |
x |
|
|
201 |
Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) |
x |
x |
|
|
202 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
x |
x |
|
|
203 |
Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 24h |
x |
x |
|
|
204 |
Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) |
x |
x |
|
|
205 |
Lọc huyết tương (Plasmapheresis) |
x |
|
|
|
206 |
Lọc màng bụng liên tục 24 h bằng máy |
x |
x |
|
|
207 |
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc trong Lupus |
x |
|
|
|
208 |
Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc (quả lọc kép) |
x |
|
|
|
209 |
Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF-Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) |
x |
x |
|
|
210 |
Nong hẹp niệu quản qua da dưới hướng dẫn của màn tăng sáng |
x |
|
|
|
211 |
Nong niệu đạo và đặt sonde đái |
x |
x |
|
|
212 |
Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) |
x |
x |
|
|
213 |
Nội soi niệu quản chẩn đoán |
x |
x |
|
|
214 |
Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể |
x |
x |
|
|
215 |
Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm |
x |
|
|
|
216 |
Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang |
x |
x |
|
|
217 |
Nội soi đặt catherter bàng quang niệu quản để chụp UPR |
x |
x |
|
|
218 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, lấy máu cục |
x |
x |
|
|
219 |
Nội soi bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
x |
x |
|
|
220 |
Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser). |
x |
x |
|
|
221 |
Nội soi bàng quang |
x |
x |
|
|
222 |
Nội soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi |
x |
x |
|
|
223 |
Nối thông động- tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
224 |
Nối thông động- tĩnh mạch có dịch chuyển mạch |
x |
x |
|
|
225 |
Nối thông động- tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo |
x |
x |
|
|
226 |
Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 |
x |
x |
|
|
227 |
Rút sonde dẫn lưu bể thận qua da |
x |
x |
|
|
228 |
Rút sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận |
x |
x |
|
|
229 |
Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang |
x |
|
|
|
230 |
Rút sonde modelage qua đường nội soi bàng quang |
x |
x |
|
|
231 |
Rút catheter đường hầm |
x |
x |
|
|
232 |
Rửa bàng quang lấy máu cục |
x |
x |
x |
|
233 |
Rửa bàng quang |
x |
x |
x |
|
234 |
Siêu lọc máu chậm liên tục (SCUF) |
x |
x |
|
|
235 |
Siêu lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. |
x |
x |
|
|
236 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
|
|
|
237 |
Sinh thiết thận ghép sau ghép thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
|
|
|
238 |
Tán sỏi ngoài cơ thể định vị bằng X quang hoặc siêu âm |
x |
x |
|
|
239 |
Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác |
x |
x |
|
|
240 |
Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú |
x |
x |
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA |
|
|
|
|
241 |
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) |
x |
x |
x |
x |
242 |
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm |
x |
x |
x |
|
243 |
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị |
x |
x |
x |
|
244 |
Đặt ống thông dạ dày |
x |
x |
x |
x |
245 |
Đặt ống thông tá tràng dưới hướng dẫn C-ARM |
x |
x |
|
|
246 |
Đặt ống thông mũi mật |
x |
x |
|
|
247 |
Đặt ống thông hậu môn |
x |
x |
x |
x |
248 |
Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM |
x |
x |
|
|
249 |
Đo áp lực ổ bụng gián tiếp qua ống thông dẫn lưu bàng quang |
x |
x |
x |
|
250 |
Đo PH thực quản 24 giờ |
x |
|
|
|
251 |
Đo vận động thực quản 24 giờ |
x |
|
|
|
252 |
Mở thông dạ dày bằng nội soi |
x |
x |
|
|
253 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu |
x |
x |
x |
|
254 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê |
x |
x |
x |
|
255 |
Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi |
x |
x |
x |
|
256 |
Nội soi trực tràng ống mềm |
x |
x |
x |
|
257 |
Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu |
x |
x |
x |
|
258 |
Nội soi trực tràng ống cứng |
x |
x |
x |
|
259 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết |
x |
x |
x |
|
260 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc tiền mê |
x |
x |
|
|
261 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê |
x |
x |
|
|
262 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết |
x |
x |
x |
|
263 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - Đặt stent đường mật - tụy |
x |
|
|
|
264 |
Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản |
x |
x |
|
|
265 |
Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su |
x |
x |
|
|
266 |
Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng |
x |
x |
|
|
267 |
Nội soi can thiệp - cắt gắp bã thức ăn dạ dày |
x |
|
|
|
268 |
Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa |
x |
x |
x |
|
269 |
Nội soi can thiệp - đặt dẫn lưu nang giả tụy vào dạ dày |
x |
|
|
|
270 |
Nội soi can thiệp - Đặt bóng điều trị béo phì |
x |
|
|
|
271 |
Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu |
x |
x |
|
|
272 |
Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori |
x |
x |
x |
|
273 |
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ |
x |
x |
x |
|
274 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - nong đường mật bằng bóng |
x |
|
|
|
275 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - lấy sỏi đường, giun đường mật |
x |
|
|
|
276 |
Nội soi can thiệp - cầm máu ống tiêu hóa bằng laser argon |
x |
|
|
|
277 |
Nội soi can thiệp - mở thông dạ dày |
x |
|
|
|
278 |
Nội soi ruột non bóng kép (Double Baloon Endoscopy) |
x |
|
|
|
279 |
Nội soi ruột non bóng đơn (Single Baloon Endoscopy) |
x |
|
|
|
280 |
Nội soi ruột non bằng viên nang (Capsule endoscopy) |
x |
|
|
|
281 |
Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ |
x |
|
|
|
282 |
Nội soi can thiệp - đặt stent ống tiêu hóa |
x |
x |
|
|
283 |
Nội soi mật tụy ngược dòng - (ERCP) |
x |
x |
|
|
284 |
Nội soi mật tụy ngược dòng can thiệp - cắt cơ oddi |
x |
x |
|
|
285 |
Nội soi can thiệp - kẹp Clip cầm máu |
x |
x |
|
|
286 |
Nội soi can thiệp - cắt hớt niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm |
x |
|
|
|
287 |
Nội soi can thiệp - nhuộm màu chẩn đoán ung thư sớm |
x |
x |
x |
|
288 |
Nội soi ổ bụng |
x |
x |
|
|
289 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
x |
x |
|
|
290 |
Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa |
x |
x |
|
|
291 |
Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên |
x |
x |
|
|
292 |
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - thắt trĩ bằng vòng cao su |
x |
x |
|
|
293 |
Nội soi trực tràng toàn bộ có sinh thiết |
x |
x |
|
|
294 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu |
x |
x |
|
|
295 |
Nội soi can thiệp - cắt 1 polyp ống tiêu hóa < 1cm |
x |
x |
|
|
296 |
Nội soi can thiệp - cắt polyp ống tiêu hóa > 1cm hoặc nhiều polyp |
x |
x |
|
|
297 |
Nội soi hậu môn ống cứng |
x |
x |
x |
|
298 |
Nội soi can thiệp - tiêm Histoacryl búi giãn tĩnh mạch phình vị |
x |
x |
|
|
299 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng dải tần hẹp (NBI) |
x |
x |
|
|
300 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ dải tần hẹp (NBI) |
x |
x |
|
|
301 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng độ phân giải cao (HDTV ) |
x |
x |
|
|
302 |
Nội soi đại trực tràng toàn bộ độ phân giải cao (HDTV) |
x |
x |
|
|
303 |
Nội soi siêu âm trực tràng |
x |
x |
|
|
304 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết |
x |
x |
|
|
305 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết |
x |
x |
|
|
306 |
Nội soi đại tràng sigma không sinh thiết |
x |
x |
x |
|
307 |
Nội soi đại tràng sigma ổ có sinh thiết |
x |
x |
x |
|
308 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
x |
x |
x |
|
309 |
Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết |
x |
x |
x |
|
310 |
Nội soi trực tràng ống cứng không sinh thiết |
x |
x |
|
|
311 |
Nội soi trực tràng ống cứng có sinh thiết |
x |
x |
|
|
312 |
Nội soi siêu âm dẫn lưu nang tụy |
x |
|
|
|
313 |
Rửa dạ dày cấp cứu |
x |
x |
x |
x |
314 |
Siêu âm ổ bụng |
x |
x |
x |
x |
315 |
Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan |
x |
x |
|
|
316 |
Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng |
x |
x |
|
|
317 |
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe |
x |
x |
x |
|
318 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan |
x |
x |
|
|
319 |
Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ |
x |
x |
|
|
320 |
Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan |
x |
x |
|
|
321 |
Siêu âm can thiệp - Đặt dẫn lưu đường mật, đặt stent đường mật qua da |
x |
x |
|
|
322 |
Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm |
x |
x |
|
|
323 |
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông đường mật qua da để chụp đường mật có phối hợp dưới C-ARM |
x |
|
|
|
324 |
Siêu âm can thiệp - tiêm cồn tuyệt đối điều trị ung thư gan |
x |
x |
|
|
325 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan |
x |
x |
x |
|
326 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan |
x |
x |
|
|
327 |
Siêu âm can thiệp - sinh thiết nhu mô gan, tổn thương u gan bằng súng Promag |
x |
x |
|
|
328 |
Siêu âm can thiệp - sinh thiết hạch ổ bụng, u tụy |
x |
x |
|
|
329 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút nang giả tụy |
x |
x |
|
|
330 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu nang giả tụy |
x |
x |
|
|
331 |
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim chùm Leveen |
x |
|
|
|
332 |
Siêu âm can thiệp - điều trị sóng cao tần khối ung thư gan bằng kim đơn cực |
x |
|
|
|
333 |
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục |
x |
x |
x |
|
334 |
Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng |
x |
x |
x |
|
335 |
Test thở C14O2 tìm H.Pylori |
x |
x |
|
|
336 |
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân |
x |
x |
x |
x |
337 |
Thụt thuốc qua đường hậu môn |
x |
x |
x |
x |
338 |
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng |
x |
x |
x |
x |
339 |
Thụt tháo phân |
x |
x |
x |
x |
|
E. CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
|
|
340 |
Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ |
x |
x |
|
|
341 |
Chọc hút tế bào xương bằng kim nhỏ |
x |
x |
|
|
342 |
Chọc hút tế bào phần mềm bằng kim nhỏ |
x |
x |
|
|
343 |
Chọc hút tế bào phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
344 |
Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
345 |
Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
346 |
Chọc hút tế bào xương dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
347 |
Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
348 |
Đo độ nhớt dịch khớp |
x |
x |
x |
|
349 |
Hút dịch khớp gối |
x |
x |
x |
|
350 |
Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
351 |
Hút dịch khớp háng |
x |
x |
|
|
352 |
Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
353 |
Hút dịch khớp khuỷu |
x |
x |
|
|
354 |
Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
355 |
Hút dịch khớp cổ chân |
x |
x |
|
|
356 |
Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
357 |
Hút dịch khớp cổ tay |
x |
x |
|
|
358 |
Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
359 |
Hút dịch khớp vai |
x |
x |
|
|
360 |
Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
361 |
Hút nang bao hoạt dịch |
x |
x |
x |
|
362 |
Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
363 |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm |
x |
x |
x |
|
364 |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
365 |
Nội soi khớp gối chẩn đoán (có sinh thiết) |
x |
x |
|
|
366 |
Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp |
x |
x |
|
|
367 |
Nội soi khớp gối điều trị bào khớp |
x |
x |
|
|
368 |
Nội soi khớp gối điều trị nội soi kết hợp mở tối thiểu ổ khớp lấy dị vật |
x |
x |
|
|
369 |
Nội soi khớp vai chẩn đoán (có sinh thiết) |
x |
x |
|
|
370 |
Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp |
x |
x |
|
|
371 |
Nội soi khớp vai điều trị bào khớp |
x |
x |
|
|
372 |
Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật |
x |
x |
|
|
373 |
Siêu âm khớp (một vị trí) |
x |
x |
|
|
374 |
Siêu âm phần mềm (một vị trí) |
x |
x |
|
|
375 |
Sinh thiết tuyến nước bọt |
x |
x |
|
|
376 |
Sinh thiết phần mềm bằng súng Fast Gun dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
377 |
Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
378 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
|
|
|
379 |
Sinh thiết xương dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
|
|
|
380 |
Sinh thiết da bằng kim chuyên dụng (biopsy punch) |
x |
|
|
|
381 |
Tiêm khớp gối |
x |
x |
|
|
382 |
Tiêm khớp háng |
x |
x |
|
|
383 |
Tiêm khớp cổ chân |
x |
x |
|
|
384 |
Tiêm khớp bàn ngón chân |
x |
x |
|
|
385 |
Tiêm khớp cổ tay |
x |
x |
|
|
386 |
Tiêm khớp bàn ngón tay |
x |
x |
|
|
387 |
Tiêm khớp đốt ngón tay |
x |
x |
|
|
388 |
Tiêm khớp khuỷu tay |
x |
x |
|
|
389 |
Tiêm khớp vai |
x |
x |
|
|
390 |
Tiêm khớp ức đòn |
x |
x |
|
|
391 |
Tiêm khớp ức - sườn |
x |
x |
|
|
392 |
Tiêm khớp đòn- cùng vai |
x |
x |
|
|
393 |
Tiêm khớp thái dương hàm |
x |
|
|
|
394 |
Tiêm ngoài màng cứng |
x |
|
|
|
395 |
Tiêm khớp cùng chậu |
x |
|
|
|
396 |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) |
x |
x |
|
|
397 |
Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay |
x |
x |
|
|
398 |
Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối |
x |
x |
|
|
399 |
Tiêm hội chứng DeQuervain |
x |
x |
|
|
400 |
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay |
x |
x |
|
|
401 |
Tiêm gân gấp ngón tay |
x |
x |
|
|
402 |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai |
x |
x |
|
|
403 |
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) |
x |
x |
|
|
404 |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai |
x |
x |
|
|
405 |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) |
x |
x |
|
|
406 |
Tiêm gân gót |
x |
x |
|
|
407 |
Tiêm cân gan chân |
x |
x |
|
|
408 |
Tiêm cạnh cột sống cổ |
x |
|
|
|
409 |
Tiêm cạnh cột sống thắt lưng |
x |
|
|
|
410 |
Tiêm cạnh cột sống ngực |
x |
|
|
|
411 |
Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
412 |
Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
413 |
Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
414 |
Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
415 |
Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
416 |
Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
417 |
Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
418 |
Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
419 |
Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
420 |
Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
421 |
Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
422 |
Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
423 |
Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
|
|
|
424 |
Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
425 |
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
426 |
Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
427 |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
428 |
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
429 |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
430 |
Tiêm ngoài màng cứng dưới hướng dẫn của màng huỳnh quang tăng sáng |
x |
|
|
|
431 |
Xét nghiệm Mucin test |
x |
x |
x |
|
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com