TT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
1 |
2 |
3 |
|||
A |
B |
C |
D |
||
|
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN |
|
|
|
|
|
1. Siêu âm đầu, cổ |
|
|
|
|
1 |
Siêu âm tuyến giáp |
x |
x |
x |
|
2 |
Siêu âm các tuyến nước bọt |
x |
x |
x |
|
3 |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt |
x |
x |
|
|
4 |
Siêu âm hạch vùng cổ |
x |
x |
|
|
5 |
Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp |
x |
|
|
|
6 |
Siêu âm hốc mắt |
x |
x |
|
|
7 |
Siêu âm qua thóp |
x |
x |
|
|
8 |
Siêu âm nhãn cầu |
x |
x |
|
|
9 |
Siêu âm Doppler hốc mắt |
x |
x |
|
|
10 |
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ |
x |
x |
|
|
|
2. Siêu âm vùng ngực |
|
|
|
|
11 |
Siêu âm màng phổi |
x |
x |
|
|
12 |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) |
x |
x |
|
|
13 |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi |
x |
x |
|
|
14 |
Siêu âm qua thực quản |
x |
|
|
|
|
3. Siêu âm ổ bụng |
|
|
|
|
15 |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) |
x |
x |
x |
|
16 |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) |
x |
x |
x |
|
17 |
Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng |
x |
x |
|
|
18 |
Siêu âm tử cung phần phụ |
x |
x |
x |
|
19 |
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) |
x |
x |
|
|
20 |
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) |
x |
x |
x |
|
21 |
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng |
x |
x |
|
|
22 |
Siêu âm Doppler gan lách |
x |
x |
|
|
23 |
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) |
x |
x |
|
|
24 |
Siêu âm Doppler động mạch thận |
x |
x |
|
|
25 |
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ |
x |
x |
|
|
26 |
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) |
x |
x |
|
|
27 |
Siêu âm 3D/4D khối u |
x |
x |
|
|
28 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi |
x |
x |
|
|
29 |
Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới |
x |
x |
|
|
|
4. Siêu âm sản phụ khoa |
|
|
|
|
30 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng |
x |
x |
x |
|
31 |
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo |
x |
x |
x |
|
32 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng |
x |
x |
|
|
33 |
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo |
x |
x |
|
|
34 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu |
x |
x |
x |
|
35 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa |
x |
x |
x |
|
36 |
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối |
x |
x |
x |
|
37 |
Siêu âm Doppler động mạch tử cung |
x |
x |
|
|
38 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu |
x |
x |
|
|
39 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa |
x |
x |
|
|
40 |
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối |
x |
x |
|
|
41 |
Siêu âm 3D/4D thai nhi |
x |
x |
|
|
42 |
Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi |
x |
x |
|
|
|
5. Siêu âm cơ xương khớp |
|
|
|
|
43 |
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) |
x |
x |
|
|
44 |
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) |
x |
x |
|
|
|
6. Siêu âm tim, mạch máu |
|
|
|
|
45 |
Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới |
x |
x |
|
|
46 |
Siêu âm cầu nối động mạch tĩnh mạch |
x |
|
|
|
47 |
Siêu âm nội mạch |
x |
|
|
|
48 |
Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ |
x |
x |
|
|
49 |
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục |
x |
x |
|
|
50 |
Siêu âm tim, màng tim qua thực quản |
x |
|
|
|
51 |
Siêu âm tim, mạch máu có cản âm |
x |
|
|
|
52 |
Siêu âm Doppler tim, van tim |
x |
x |
|
|
53 |
Siêu âm 3D/4D tim |
x |
x |
|
|
|
7. Siêu âm vú |
|
|
|
|
54 |
Siêu âm tuyến vú hai bên |
x |
x |
|
|
55 |
Siêu âm Doppler tuyến vú |
x |
x |
|
|
56 |
Siêu âm đàn hồi mô vú |
x |
|
|
|
|
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam |
|
|
|
|
57 |
Siêu tinh hoàn hai bên |
x |
x |
|
|
58 |
Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên |
x |
x |
|
|
59 |
Siêu âm dương vật |
x |
x |
|
|
60 |
Siêu âm Doppler dương vật |
x |
|
|
|
|
9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt |
|
|
|
|
61 |
Siêu âm trong mổ |
x |
x |
|
|
62 |
Siêu âm nội soi |
x |
|
|
|
63 |
Siêu âm có chất tương phản |
x |
|
|
|
64 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm nội soi đường trực tràng |
x |
|
|
|
65 |
Siêu âm đàn hồi mô (gan, tuyến vú…) |
x |
|
|
|
66 |
Siêu âm 3D/4D trực tràng |
x |
|
|
|
|
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR) |
|
|
|
|
|
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy |
|
|
|
|
67 |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
68 |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
69 |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao |
x |
x |
x |
x |
70 |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến |
x |
x |
x |
x |
71 |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
|
72 |
Chụp Xquang Blondeau |
x |
x |
x |
x |
73 |
Chụp Xquang Hirtz |
x |
x |
x |
x |
74 |
Chụp Xquang hàm chếch một bên |
x |
x |
x |
|
75 |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến |
x |
x |
x |
|
76 |
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng |
x |
x |
x |
x |
77 |
Chụp Xquang Chausse III |
x |
x |
x |
|
78 |
Chụp Xquang Schuller |
x |
x |
x |
|
79 |
Chụp Xquang Stenvers |
x |
x |
x |
|
80 |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm |
x |
x |
x |
|
81 |
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) |
x |
x |
x |
x |
82 |
Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) |
x |
x |
x |
|
83 |
Chụp Xquang răng toàn cảnh |
x |
x |
|
|
84 |
Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) |
x |
x |
x |
|
85 |
Chụp Xquang mỏm trâm |
x |
x |
x |
|
86 |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
87 |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên |
x |
x |
x |
|
88 |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế |
x |
x |
x |
|
89 |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 |
x |
x |
x |
|
90 |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
91 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
92 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên |
x |
x |
x |
x |
93 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
94 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn |
x |
x |
x |
|
95 |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze |
x |
x |
x |
|
96 |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
|
97 |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên |
x |
x |
x |
|
98 |
Chụp Xquang khung chậu thẳng |
x |
x |
x |
x |
99 |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
100 |
Chụp Xquang khớp vai thẳng |
x |
x |
x |
x |
101 |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
|
102 |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
103 |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
104 |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
105 |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) |
x |
x |
x |
x |
106 |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
107 |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
108 |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
109 |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên |
x |
x |
x |
x |
110 |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng |
x |
x |
x |
|
111 |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
112 |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
113 |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè |
x |
x |
x |
|
114 |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
115 |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
116 |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch |
x |
x |
x |
x |
117 |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng |
x |
x |
x |
x |
118 |
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng |
x |
x |
|
|
119 |
Chụp Xquang ngực thẳng |
x |
x |
x |
x |
120 |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên |
x |
x |
x |
x |
121 |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng |
x |
x |
x |
|
122 |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch |
x |
x |
x |
|
123 |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn |
x |
x |
x |
x |
124 |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng |
x |
x |
x |
x |
125 |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng |
x |
x |
x |
x |
126 |
Chụp Xquang tuyến vú |
x |
x |
|
|
127 |
Chụp Xquang tại giường |
x |
x |
x |
|
128 |
Chụp Xquang tại phòng mổ |
x |
x |
x |
|
129 |
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) |
x |
x |
|
|
|
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị |
|
|
|
|
130 |
Chụp Xquang thực quản dạ dày |
x |
x |
|
|
131 |
Chụp Xquang ruột non |
x |
x |
|
|
132 |
Chụp Xquang đại tràng |
x |
x |
|
|
133 |
Chụp Xquang đường mật qua Kehr |
x |
x |
x |
|
134 |
Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi |
x |
x |
|
|
135 |
Chụp Xquang đường dò |
x |
x |
|
|
136 |
Chụp Xquang tuyến nước bọt |
x |
x |
|
|
137 |
Chụp Xquang tuyến lệ |
x |
x |
|
|
138 |
Chụp Xquang tử cung vòi trứng |
x |
x |
|
|
139 |
Chụp Xquang ống tuyến sữa |
x |
x |
|
|
140 |
Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) |
x |
x |
|
|
141 |
Chụp Xquang bể thận-niệu quản xuôi dòng |
x |
x |
|
|
142 |
Chụp Xquang niệu quản-bể thận ngược dòng |
x |
x |
|
|
143 |
Chụp Xquang niệu đạo bàng quang ngược dòng |
x |
x |
|
|
144 |
Chụp Xquang bàng quang trên xương mu |
x |
x |
|
|
145 |
Chụp Xquang động mạch tạng |
x |
x |
|
|
146 |
Chụp Xquang động mạch chi |
x |
x |
|
|
147 |
Chụp Xquang động mạch vành |
x |
x |
|
|
148 |
Chụp Xquang bao rễ thần kinh |
x |
x |
|
|
|
C. CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH CHẨN ĐOÁN (CT) |
|
|
|
|
|
1. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 1-32 dãy |
|
|
|
|
149 |
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
150 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
151 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
152 |
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) |
x |
x |
|
|
153 |
Chụp CLVT mạch máu não |
x |
x |
|
|
154 |
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D |
x |
x |
|
|
155 |
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
156 |
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
157 |
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa |
x |
x |
|
|
158 |
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc |
x |
x |
|
|
159 |
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
160 |
Chụp CLVT hốc mắt |
x |
x |
x |
|
161 |
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D |
x |
x |
|
|
162 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên (Cone-Beam CT) |
x |
x |
|
|
163 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm dưới (Cone-Beam CT) |
x |
x |
|
|
164 |
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt chùm tia hình nón hàm trên hàm dưới (Cone-Beam CT) |
x |
x |
|
|
|
2. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ 64-128 dãy |
|
|
|
|
165 |
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
166 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
167 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
168 |
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) |
x |
x |
|
|
169 |
Chụp CLVT mạch máu não |
x |
x |
|
|
170 |
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D |
x |
x |
|
|
171 |
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
172 |
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
173 |
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa |
x |
x |
|
|
174 |
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc |
x |
x |
|
|
175 |
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
176 |
Chụp CLVT hốc mắt |
x |
x |
|
|
177 |
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D |
x |
x |
|
|
|
3. Chụp cắt lớp vi tính vùng đầu mặt cổ từ ≥ 256 dãy |
|
|
|
|
178 |
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
179 |
Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
180 |
Chụp CLVT hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
181 |
Chụp CLVT tưới máu não (CT perfusion) |
x |
x |
|
|
182 |
Chụp CLVT mạch máu não |
x |
x |
|
|
183 |
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D |
x |
x |
|
|
184 |
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
185 |
Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
186 |
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa |
x |
x |
|
|
187 |
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc |
x |
x |
|
|
188 |
Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
189 |
Chụp CLVT hốc mắt |
x |
x |
|
|
190 |
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D |
x |
x |
|
|
|
4. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 1- 32 dãy |
|
|
|
|
191 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
192 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
193 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao |
x |
x |
x |
|
194 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
x |
x |
x |
|
195 |
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản |
x |
x |
|
|
196 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi |
x |
x |
|
|
197 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực |
x |
x |
|
|
198 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim |
x |
x |
|
|
199 |
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành |
x |
x |
|
|
|
5. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ 64-128 dãy |
|
|
|
|
200 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
201 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
202 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao |
x |
x |
|
|
203 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
x |
x |
|
|
204 |
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản |
x |
x |
|
|
205 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi |
x |
x |
|
|
206 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực |
x |
x |
|
|
207 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim |
x |
x |
|
|
208 |
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành |
x |
x |
|
|
|
6. Chụp cắt lớp vi tính vùng ngực từ ≥ 256 dãy |
|
|
|
|
209 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
210 |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
211 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao |
x |
x |
|
|
212 |
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u |
x |
x |
|
|
213 |
Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản |
x |
x |
|
|
214 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi |
x |
x |
|
|
215 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực |
x |
x |
|
|
216 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim có dùng thuốc beta block |
x |
x |
|
|
217 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim không dùng thuốc beta block |
x |
x |
|
|
218 |
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành |
x |
x |
|
|
|
7. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 1-32 dãy |
|
|
|
|
219 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) |
x |
x |
x |
|
220 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy |
x |
x |
x |
|
221 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) |
x |
x |
x |
|
222 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy |
x |
x |
x |
|
223 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) |
x |
x |
|
|
224 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |
x |
x |
|
|
225 |
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật |
x |
x |
|
|
226 |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) |
x |
x |
|
|
227 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde |
x |
x |
|
|
228 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde |
x |
x |
|
|
229 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo |
x |
x |
|
|
230 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu |
x |
x |
|
|
|
8. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ 64-128 dãy |
|
|
|
|
231 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) |
x |
x |
|
|
232 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy |
x |
x |
|
|
233 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) |
x |
x |
|
|
234 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy |
x |
x |
|
|
235 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) |
x |
x |
|
|
236 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |
x |
x |
|
|
237 |
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật |
x |
x |
|
|
238 |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) |
x |
x |
|
|
239 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde |
x |
x |
|
|
240 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde |
x |
x |
|
|
241 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo |
x |
x |
|
|
242 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu |
x |
x |
|
|
|
9. Chụp cắt lớp vi tính vùng bụng, tiểu khung từ ≥ 256 dãy |
|
|
|
|
243 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) |
x |
x |
|
|
244 |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy |
x |
x |
|
|
245 |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) |
x |
x |
|
|
246 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy |
x |
x |
|
|
247 |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) |
x |
x |
|
|
248 |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất |
x |
x |
|
|
249 |
Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật |
x |
x |
|
|
250 |
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyết động học khối u (CT perfusion) |
x |
x |
|
|
251 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) không dùng sonde |
x |
x |
|
|
252 |
Chụp cắt lớp vi tính ruột non (entero-scan) có dùng sonde |
x |
x |
|
|
253 |
Chụp cắt lớp vi tính đại tràng (colo-scan) dùng dịch hoặc hơi có nội soi ảo |
x |
x |
|
|
254 |
Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ-chậu |
x |
x |
|
|
|
10. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 1-32 dãy |
|
|
|
|
255 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
256 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
257 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
258 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
259 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
260 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
x |
|
261 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
262 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
263 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp |
x |
|
|
|
264 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
265 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
266 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên |
x |
x |
|
|
267 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới |
x |
x |
|
|
|
11. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ 64-128 dãy |
|
|
|
|
268 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
269 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
270 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
271 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
272 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
273 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
274 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
275 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
276 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp |
x |
|
|
|
277 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
278 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
279 |
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân |
x |
x |
|
|
280 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên |
x |
x |
|
|
281 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới |
x |
x |
|
|
|
12. Chụp cắt lớp vi tính cột sống, xương khớp từ ≥256 dãy |
|
|
|
|
282 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
283 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
284 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
285 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
286 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
287 |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
288 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
289 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
290 |
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp |
x |
|
|
|
291 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
292 |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
293 |
Chụp cắt lớp vi tính tầm soát toàn thân |
x |
x |
|
|
294 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên |
x |
x |
|
|
295 |
Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới |
x |
x |
|
|
|
D. CHỤP CỘNG HƯỞNG TỪ (Cộng hưởng từ) |
|
|
|
|
|
1. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực 0.2-1.5T |
|
|
|
|
296 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não |
x |
x |
|
|
297 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
298 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
299 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
300 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
301 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
302 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) |
x |
x |
|
|
303 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác |
x |
x |
|
|
304 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
305 |
Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) |
x |
x |
|
|
306 |
Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) |
x |
x |
|
|
307 |
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) |
x |
x |
|
|
308 |
Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) |
x |
x |
|
|
309 |
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá |
x |
x |
|
|
310 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ |
x |
x |
|
|
311 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
312 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng |
x |
|
|
|
|
2. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực 0.2-1.5T |
|
|
|
|
313 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực |
x |
x |
|
|
314 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
315 |
Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) |
x |
x |
|
|
316 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú |
x |
x |
|
|
317 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
318 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú |
x |
x |
|
|
|
3. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực 0.2-1.5T |
|
|
|
|
319 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) |
x |
x |
|
|
320 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) |
x |
x |
|
|
321 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) |
x |
x |
|
|
322 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn |
x |
x |
|
|
323 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) |
x |
x |
|
|
324 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật |
x |
x |
|
|
325 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
326 |
Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) |
x |
x |
|
|
327 |
Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) |
x |
x |
|
|
328 |
Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) |
x |
x |
|
|
329 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
330 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt |
x |
x |
|
|
331 |
Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) |
x |
x |
|
|
332 |
Chụp cộng hưởng từ thai nhi |
x |
x |
|
|
333 |
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô |
x |
x |
|
|
|
4. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực 0.2-1.5T |
|
|
|
|
334 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ |
x |
x |
|
|
335 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
336 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực |
x |
x |
|
|
337 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
338 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng |
x |
x |
|
|
339 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
340 |
Chụp cộng hưởng từ khớp |
x |
x |
|
|
341 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
342 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp |
x |
x |
|
|
343 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương |
x |
x |
|
|
344 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
345 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi |
x |
x |
|
|
346 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
|
5. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực 1.5T |
|
|
|
|
347 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu |
x |
x |
|
|
348 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực |
x |
x |
|
|
349 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch vành |
x |
x |
|
|
350 |
Chụp cộng hưởng từ tim |
x |
x |
|
|
351 |
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) |
x |
x |
|
|
352 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên |
x |
x |
|
|
353 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
354 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới |
x |
x |
|
|
355 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
356 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân |
x |
x |
|
|
357 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
358 |
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
359 |
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
360 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu |
x |
x |
|
|
361 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu |
x |
x |
|
|
|
6. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy 1.5T |
|
|
|
|
362 |
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM |
x |
x |
|
|
363 |
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
364 |
Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) |
x |
x |
|
|
365 |
Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng |
x |
x |
|
|
|
7. Chụp cộng hưởng từ vùng đầu - mặt - cổ máy từ lực ≥ 3T |
|
|
|
|
366 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não |
x |
x |
|
|
367 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
368 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não không tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
369 |
Chụp cộng hưởng từ não- mạch não có tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
370 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
371 |
Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
372 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) |
x |
x |
|
|
373 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác |
x |
x |
|
|
374 |
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
375 |
Chụp cộng hưởng từ tưới máu não (perfusion) |
x |
x |
|
|
376 |
Chụp cộng hưởng từ phổ não (spect tính rography) |
x |
x |
|
|
377 |
Chụp cộng hưởng từ các bó sợi thần kinh (tractography) hay Chụp Cộng hưởng từ khuếch tán sức căng (DTI - Diffusion Tensor Imaging) |
x |
x |
|
|
378 |
Chụp cộng hưởng từ khuếch tán (DWI - Diffusion-weighted Imaging) |
x |
x |
|
|
379 |
Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá |
x |
x |
|
|
380 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ |
x |
x |
|
|
381 |
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
382 |
Chụp cộng hưởng từ sọ não chức năng |
x |
|
|
|
|
8. Chụp cộng hưởng từ vùng ngực máy từ lực ≥ 3T |
|
|
|
|
383 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực |
x |
x |
|
|
384 |
Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
x |
x |
|
|
385 |
Chụp cộng hưởng từ thông khí phổi (Heli) |
x |
x |
|
|
386 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú |
x |
x |
|
|
387 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
388 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú |
x |
x |
|
|
|
9. Chụp cộng hưởng từ vùng bụng, chậu máy từ lực ≥ 3T |
|
|
|
|
389 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng không tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) |
x |
x |
|
|
390 |
Chụp cộng hưởng từ tầng bụng có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ gan-mật, tụy, lách, thận, dạ dày-tá tràng...) |
x |
x |
|
|
391 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) |
x |
x |
|
|
392 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu dò hậu môn |
x |
x |
|
|
393 |
Chụp cộng hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản (gồm: chụp cộng hưởng từ tử cung-phần phụ, tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông, trực tràng, các khối u vùng chậu…) |
x |
x |
|
|
394 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật |
x |
x |
|
|
395 |
Chụp cộng hưởng từ bìu, dương vật có tiêm chất tương phản |
x |
x |
|
|
396 |
Chụp cộng hưởng từ động học sàn chậu, tống phân (defecography-MR) |
x |
x |
|
|
397 |
Chụp cộng hưởng từ ruột non (enteroclysis) |
x |
x |
|
|
398 |
Chụp cộng hưởng từ nội soi ảo khung đại tràng (virtual colonoscopy) |
x |
x |
|
|
399 |
Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
400 |
Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến tiền liệt |
x |
x |
|
|
401 |
Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau (rau) |
x |
x |
|
|
402 |
Chụp cộng hưởng từ thai nhi |
x |
x |
|
|
403 |
Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô |
x |
x |
|
|
|
10. Chụp Cộng hưởng từ cột sống - ống sống và xương khớp máy từ lực ≥ 3T |
|
|
|
|
404 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ |
x |
x |
|
|
405 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
406 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực |
x |
x |
|
|
407 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
408 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng |
x |
x |
|
|
409 |
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
410 |
Chụp cộng hưởng từ khớp |
x |
x |
|
|
411 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
412 |
Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản nội khớp |
x |
x |
|
|
413 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương |
x |
x |
|
|
414 |
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
415 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi |
x |
x |
|
|
416 |
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
|
11. Chụp cộng hưởng từ tim mạch máy từ lực ≥ 3T |
|
|
|
|
417 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu |
x |
x |
|
|
418 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-ngực |
x |
x |
|
|
419 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch vành |
x |
x |
|
|
420 |
Chụp cộng hưởng từ tim |
x |
x |
|
|
421 |
Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) |
x |
x |
|
|
422 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên |
x |
x |
|
|
423 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
424 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới |
x |
x |
|
|
425 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
426 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi toàn thân |
x |
x |
|
|
427 |
Chụp cộng hưởng từ động mạch toàn thân có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
428 |
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch |
x |
x |
|
|
429 |
Chụp cộng hưởng từ tĩnh mạch có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
430 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản không đặc hiệu |
x |
x |
|
|
431 |
Chụp cộng hưởng từ bạch mạch có tiêm tương phản đặc hiệu |
x |
x |
|
|
|
12. Chụp cộng hưởng từ toàn thân và kỹ thuật đặc biệt khác máy từ lực ≥ 3T |
|
|
|
|
432 |
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn TNM |
x |
x |
|
|
433 |
Chụp cộng hưởng từ toàn thân tầm soát và đánh giá giai đoạn có tiêm tương phản |
x |
x |
|
|
434 |
Chụp cộng hưởng từ dây thần kinh ngoại biên (neurography MR) |
x |
x |
|
|
435 |
Chụp cộng hưởng từ tưới máu các tạng |
x |
x |
|
|
|
Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP |
|
|
|
|
|
1. Chụp mạch dưới Xquang tăng sáng |
|
|
|
|
436 |
Chụp động mạch não dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
437 |
Chụp mạch vùng đầu mặt cổ dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
438 |
Chụp động mạch chủ dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
439 |
Chụp động mạch chậu dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
440 |
Chụp động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
441 |
Chụp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
442 |
Chụp động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng |
|
|
|
|
443 |
Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
444 |
Chụp động mạch mạc treo dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
445 |
Chụp tĩnh mạch dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
446 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
447 |
Chụp tĩnh mạch chi dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
448 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
|
2. Chụp và can thiệp mạch dưới Xquang tăng sáng |
|
|
|
|
449 |
Chụp và can thiệp động mạch chủ ngực dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
450 |
Chụp và can thiệp động mạch chủ bụng dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
451 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
452 |
Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
453 |
Chụp và nút mạch dị dạng động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
454 |
Chụp và nong cầu nối động mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
455 |
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
456 |
Chụp và lấy máu tĩnh mạch thượng thận dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
457 |
Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
458 |
Chụp và nút mạch điều trị ung thư biểu mô tế bào gan dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
459 |
Chụp và nút động mạch gan dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
460 |
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
461 |
Chụp và nút động mạch phế quản dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
462 |
Chụp và can thiệp động mạch phổi dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
463 |
Chụp và can thiệp động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
464 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
465 |
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
466 |
Chụp và nút động mạch tử cung dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
467 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
468 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
469 |
Chụp và can thiệp động mạch lách dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
470 |
Chụp và can thiệp mạch tá tụy dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
471 |
Chụp và nút dị dạng động mạch thận dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
472 |
Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
473 |
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
474 |
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
475 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
476 |
Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
477 |
Đổ xi măng cột sống dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
478 |
Tiêm phá đông khớp vai dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
479 |
Điều trị tiêm giảm đau cột sống dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
480 |
Điều trị tiêm giảm đau khớp dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
481 |
Điều trị u xương dạng xương dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
482 |
Điều trị các tổn thương xương dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
483 |
Đặt cổng truyền hóa chất dưới da dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
484 |
Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
485 |
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
486 |
Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
487 |
Tháo lồng ruột bằng bơm hơi hoặc thuốc cản quang dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
488 |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
489 |
Dẫn lưu đường mật dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
490 |
Nong đặt Stent đường mật dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
491 |
Mở thông dạ dày qua da dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
492 |
Dẫn lưu áp xe ổ bụng dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
493 |
Dẫn lưu các ổ dịch ổ bụng dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
494 |
Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
495 |
Dẫn lưu bể thận dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
496 |
Đặt sonde JJ dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
497 |
Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng bằng điện quang can thiệp dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
498 |
Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
499 |
Nong đặt Stent thực quản, dạ dày dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
500 |
Sinh thiết trong lòng đường mật qua da dưới Xquang tăng sáng |
x |
x |
|
|
|
3. Chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) |
|
|
|
|
501 |
Chụp động mạch não số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
502 |
Chụp mạch vùng đầu mặt cổ số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
503 |
Chụp động mạch chủ số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
504 |
Chụp động mạch chậu số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
505 |
Chụp động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
506 |
Chụp động mạch phổi số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
507 |
Chụp động mạch phế quản số hóa xóa nền |
|
|
|
|
508 |
Chụp các động mạch tủy |
x |
x |
|
|
509 |
Chụp động mạch tạng (gan, lách, thận, tử cung, sinh dục..) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
510 |
Chụp động mạch mạc treo số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
511 |
Chụp tĩnh mạch số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
512 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
513 |
Chụp tĩnh mạch lách - cửa đo áp lực số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
514 |
Chụp tĩnh mạch chi số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
515 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
|
4. Chụp và can thiệp mạch số hóa xóa nền |
|
|
|
|
516 |
Chụp và can thiệp mạch chủ ngực số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
517 |
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
518 |
Chụp và nong động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
519 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
520 |
Chụp và nút mạch dị dạng mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
521 |
Chụp và nong cầu nối mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
522 |
Chụp và can thiệp tĩnh mạch chi (trên, dưới) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
523 |
Điều trị suy tĩnh mạch chi dưới bằng đốt sóng RF, Lazer… |
x |
x |
|
|
524 |
Chụp và điều trị bơm thuốc tiêu sợi huyết tại chỗ mạch chi qua ống thông số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
525 |
Chụp và điều trị lấy huyết khối qua ống thông điều trị tắc mạch chi số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
526 |
Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến thượng thận số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
527 |
Chụp và đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
528 |
Chụp và nút mạch điều trị u gan số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
529 |
Chụp và nút động mạch gan số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
530 |
Chụp nút mạch điều trị ung thư gan (TACE) |
x |
x |
|
|
531 |
Chụp và nút hệ tĩnh mạch cửa gan số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
532 |
Chụp và nút động mạch phế quản số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
533 |
Chụp và can thiệp mạch phổi số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
534 |
Chụp và nút mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
535 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ tử cung số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
536 |
Chụp và nút mạch điều trị lạc nội mạch trong cơ tử cung số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
537 |
Chụp và nút động mạch tử cung số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
538 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch tinh số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
539 |
Chụp và nút giãn tĩnh mạch buồng trứng số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
540 |
Chụp và can thiệp mạch lách số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
541 |
Chụp và can thiệp mạch tá tụy số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
542 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch mạc treo (tràng trên, tràng dưới) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
543 |
Chụp, nong và đặt Stent động mạch thận số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
544 |
Chụp và nút dị dạng động mạch thận số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
545 |
Chụp và nút mạch bằng hạt DC Bead gắn hóa chất điều trị u gan số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
546 |
Chụp và tạo luồng thông cửa chủ qua da (TIPS) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
547 |
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch dạ dày số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
548 |
Chụp và điều trị giãn tĩnh mạch thực quản xuyên gan qua da số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
549 |
Chụp và sinh thiết gan qua tĩnh mạch trên gan số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
550 |
Chụp và nút động mạch điều trị cầm máu các tạng số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
551 |
Chụp và nút dị dạng mạch các tạng số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
552 |
Chụp và bơm dược chất phóng xạ, hạt phóng xạ điều trị khối u số hóa xóa nền |
x |
|
|
|
553 |
Chụp và nút phình động mạch não số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
554 |
Chụp và điều trị phình động mạch não bằng thay đổi dòng chảy số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
555 |
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch não số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
556 |
Chụp và nút thông động mạch cảnh xoang hang số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
557 |
Chụp và nút dị dạng thông động tĩnh mạch màng cứng số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
558 |
Chụp và test nút động mạch não số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
559 |
Chụp và nút dị dạng mạch tủy số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
560 |
Chụp và nút động mạch đốt sống số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
561 |
Chụp và nút mạch tiền phẫu các khối u số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
562 |
Chụp, nong và đặt stent điều trị hẹp động mạch ngoài sọ (mạch cảnh, đốt sống) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
563 |
Chụp và nong hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
564 |
Chụp, nong và đặt Stent điều trị hẹp động mạch nội sọ số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
565 |
Chụp và bơm thuốc tiêu sợi huyết đường động mạch điều trị tắc động mạch não cấp số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
566 |
Chụp và can thiệp lấy huyết khối động mạch não số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
567 |
Chụp và can thiệp các bệnh lý hệ tĩnh mạch não số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
568 |
Chụp và nút mạch điều trị chảy máu mũi số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
569 |
Chụp và nút mạch điều trị u xơ mũi họng số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
570 |
Chụp và nút mạch điều trị bệnh lý dị dạng mạch vùng đầu mặt cổ và hàm mặt số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
571 |
Chụp và lấy máu tĩnh mạch tuyến yên số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
572 |
Đổ xi măng cột sống số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
573 |
Tạo hình và đổ xi măng cột sống (kyphoplasty) |
x |
x |
|
|
574 |
Tiêm phá đông khớp vai số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
575 |
Điều trị tiêm giảm đau cột sống số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
576 |
Điều trị tiêm giảm đau khớp số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
577 |
Điều trị u xương dạng xương số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
578 |
Điều trị các tổn thương xương số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
579 |
Điều trị các khối u tạng (thận, lách, tụy...) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
580 |
Đốt sóng cao tần điều trị các khối u số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
581 |
Đặt cổng truyền hóa chất dưới da số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
582 |
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
583 |
Đốt sóng cao tần điều trị suy giãn tĩnh mạch số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
584 |
Điều trị tiêm xơ trực tiếp qua da số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
585 |
Điều trị bơm tắc mạch trực tiếp qua da số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
586 |
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
587 |
Dẫn lưu đường mật số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
588 |
Nong đặt Stent đường mật số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
589 |
Mở thông dạ dày qua da số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
590 |
Dẫn lưu áp xe ngực/bụng số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
591 |
Dẫn lưu các ổ dịch ngực/bụng số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
592 |
Dẫn lưu áp xe các tạng (gan, lách, thận, ruột thừa..) số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
593 |
Dẫn lưu bể thận số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
594 |
Đặt sonde JJ số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
595 |
Nong và đặt Stent điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
596 |
Nong điều trị hẹp tắc vị tràng số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
597 |
Can thiệp điều trị hẹp đại tràng trước và sau phẫu thuật số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
598 |
Nong đặt Stent thực quản, dạ dày số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
599 |
Sinh thiết trong lòng đường mật qua da số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
600 |
Diệt hạch điều trị đau dây V số hóa xóa nền |
x |
x |
|
|
|
5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm |
|
|
|
|
601 |
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
602 |
Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
603 |
Sinh thiết gan dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
604 |
Sinh thiết gan ghép dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
|
|
|
605 |
Sinh thiết vú dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
606 |
Sinh thiết lách dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
607 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
608 |
Sinh thiết thận ghép dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
|
|
|
609 |
Sinh thiết hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
610 |
Sinh thiết tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
611 |
Sinh thiết phần mềm dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
612 |
Sinh thiết các tạng dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
613 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua trực tràng dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
614 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (RFA) dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
615 |
Chích đốt Laser dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
616 |
Bơm Ethanol trực tiếp dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
617 |
Tiêm xơ khối u dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
|
|
|
618 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
619 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
620 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
621 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
622 |
Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
x |
|
623 |
Chọc hút nang vú dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
624 |
Chọc hút nang, tiêm xơ dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
625 |
Chọc hút dịch ổ khớp dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
626 |
Chọc ối dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
627 |
Chọc hút, sinh thiết khối u trung thất qua siêu âm thực quản |
x |
x |
|
|
628 |
Chọc hút dịch màng tin dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
629 |
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
630 |
Chọc hút tế bào dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
631 |
Chọc mạch máu dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
632 |
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm |
x |
x |
|
|
633 |
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn của siêu âm |
x |
x |
|
|
|
6. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính |
|
|
|
|
634 |
Đốt sóng cao tần điều trị u gan dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
635 |
Đốt sóng cao tần điều trị các u tạng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
636 |
Sinh thiết phổi/màng phổi dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
637 |
Sinh thiết trung thất dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
638 |
Sinh thiết gan dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
639 |
Sinh thiết thận dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
640 |
Sinh thiết lách dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
641 |
Sinh thiết tụy dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
642 |
Sinh thiết gan ghép dưới cắt lớp vi tính |
x |
|
|
|
643 |
Sinh thiết thận ghép dưới cắt lớp vi tính |
x |
|
|
|
644 |
Sinh thiết xương dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
645 |
Sinh thiết cột sống dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
646 |
Sinh thiết não dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
647 |
Sinh thiết phần mềm dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
648 |
Sinh thiết tạng hay khối ổ bụng dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
649 |
Chọc hút ổ dịch/áp xe não dưới cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
650 |
Chọc hút ổ dịch, áp xe dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
651 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
652 |
Dẫn lưu các ổ dịch trong ổ bụng dưới hướng dẫn cắt lớp vi tính |
x |
x |
|
|
653 |
Dẫn lưu dịch, áp xe, nang dưới hướng dẫn cắt lớp bi tính |
x |
x |
|
|
|
7. Can thiệp dưới cộng hưởng từ |
|
|
|
|
654 |
Sinh thiết các tạng dưới cộng hưởng từ |
x |
|
|
|
655 |
Sinh thiết vú dưới cộng hưởng từ |
x |
|
|
|
656 |
Sinh thiết não dưới cộng hưởng từ |
x |
|
|
|
|
8. Điện quang tim mạch |
|
|
|
|
657 |
Chụp động mạch vành |
x |
x |
|
|
658 |
Chụp, nong động mạch vành bằng bóng |
x |
x |
|
|
659 |
Chụp, nong và đặt stent động mạch vành |
x |
x |
|
|
660 |
Sinh thiết cơ tim |
x |
x |
|
|
661 |
Thông tim ống lớn |
x |
x |
|
|
662 |
Nong van hai lá |
x |
x |
|
|
663 |
Nong van động mạch chủ |
x |
x |
|
|
664 |
Nong van động mạch phổi |
x |
x |
|
|
665 |
Bít thông liên nhĩ |
x |
x |
|
|
666 |
Bít thông liên thất |
x |
x |
|
|
667 |
Bít ống động mạch |
x |
x |
|
|
668 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần |
x |
x |
|
|
669 |
Đặt máy tạo nhịp |
x |
x |
|
|
670 |
Đặt máy tạo nhịp phá rung |
x |
x |
|
|
671 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim |
x |
x |
|
|
672 |
Chụp nong động mạch ngoại biên bằng bóng |
x |
x |
|
|
673 |
Chụp, nong động mạch và đặt stent |
x |
x |
|
|
674 |
Bít ống động mạch |
x |
x |
|
|
675 |
Đặt stent động mạch chủ |
x |
|
|
|
You can do it, too! Sign up for free now at https://www.jimdo.com